UNIT 7: Saving Energy

UNIT 7: Saving Energy

19/06/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

reduce

(n)

/rɪˈdjuːs/

giảm

2

amount of

(n)

/əˈmaʊnt/ /əv/

một lượng

3

plumber

(n)

/ˈplʌmə(r)/

thợ sửa ống nước

4

faucet

(n)

/ˈfɔːsɪt/

vòi nước

5

dripping faucet

(NP)

/ˈdrɪpɪŋ/ /ˈfɔːsɪt/

vòi nước nhỏ giọt

6

solar panel

(NP)

/ˈsəʊlə(r)/ /ˈpænl/

tấm pin năng lượng mặt trời

7

install

(v)

/ɪnˈstɔːl/

lắp đặt

8

necessity

(n)

/nəˈsesəti/

cần thiết

9

account for

(v)

/əˈkaʊnt/ /fə(r)/

chiếm

10

energy – saving bulb

(n)

/ˈenədʒi/ /ˈseɪvɪŋ/ /bʌlb/

bóng đèn tiết kiệm năng lượng

11

standard

(n)

/ˈstændəd/

tiêu chuẩn

12

tumble dryer

(adj)

/ˈtʌmbl/ /ˈdraɪə(r)/

máy sấy quần áo

13

labeling scheme

(adj)

/ˈleɪblɪŋ/ /skiːm/

chương trình ghi nhãn

14

efficiency

(adj)

/ɪˈfɪʃnsi/

sự hiệu quả

15

appliance

(n)

/əˈplaɪəns/

thiết bị

16

category

(n)

/ˈkætəɡəri/

loại

17

ultimately

(n)

/ˈʌltɪmətli/

cuối cùng là

18

innovations

(n)

/ˌɪnəˈveɪʃn/

sự đổi mới

19

ordinary bulb

(n)

/ˈɔːdnri/ /bʌlb/

bóng đèn thường

20

wastebasket

(n)

/ˈweɪstbɑːskɪt/

sọt rác

21

decade

(n)

/ˈdekeɪd/

thập kỷ

22

a shortage of

(n)

/ə/ /ˈʃɔːtɪdʒ/ /əv/

thiếu

23

drafting

(v)

/ˈdrɑːftɪŋ/

soạn thảo

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Connectives: and, but, because, or, so, therefore, however.

- Connectives (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however có chức năng nối các từ, mệnh đề, các câu lại với nhau:

a. And (và): dùng để thêm thông tin vào câu nói

E.g: My hobbies are playing soccer and listening to music.

b. But (nhưng): dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau

E.g: I want other car but I have no money.

c. Or (hoặc): dùng để giới thiệu một khả năng khác

E.g: Would you like tea or coffee?

d. So (do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách

E.g: It’s raining, so I’ll stay home and read.

e. Because (bởi vì): dùng để chỉ nguyên nhân, luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc

E.g: I failed in my exam because I didn’t study.

f. Therefore (do đó, cho nên):  dùng để nêu lên kết quả của sự việc được nhắc đến trong câu trước đó

E.g:  I passed the test; therefore, my parents took me to the circus.

g. However (tuy nhiên): dùng để giới thiệu một sự việc có ý nghĩa trái ngược với sự việc được nhắc trước đó

E.g: I feel sleepy, however, I must finish the report.

2. Phrasal  verbs: turn off, turn on, look for, look after, go on

- turn off (tắt) 

E.g: Please remember to turn off the light before leaving the house.

- turn  on  (mở, bật)

E.g: Could you turn on the lights>

- look for (tìm, kiếm)

E.g: What are you looking for?

- look after (trông nom, chăm sóc)

E.g: Who will look after the garden when you’re on vacation?

-   go on (tiếp tục)

E.g: If you go on doing that, you’ll be punished.

3.  Make suggestions: suggest + V-ing, suggest (that) + S + should   

- Chúng ta có thể dùng V-ing theo sau động từ suggest khi đề cập đến 1 hành động nhưng không nói cụ thể ai sẽ làm hành động đó.

E.g: Linh suggests going to the cinema.

- Dùng cấu trúc “suggest that + S + V” khi muốn khuyên trực tiếp một hoặc một nhóm người cụ thể.

E.g: I suggested that Jackson should do exercise more.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercis e 1:  Complete the sentences. Use the correct connectives:

a) Mrs. Quyen bought corn, potatoes  ______ cabbages at the market. (and / or)

b) I’d love to play volleyball ________ I have to complete an assignment. (and / but)

c) Nam got wet ________ he forgot his umbrella. (so / because)

d) Hoa failed her math test __________, she has to do the test again.

e) Do you want Vietnamese tea ________ milk tea? (and / or)

f) It’s raining, ______ I can’t go to the beach. (so / however)

g) Ba’s hobbies are playing football _________ collecting stamps.

h) Na is very tired. __________, she has to finish her homework before she goes to bed. (However / Therefore).

 

 

Exercise 2: Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs in the box.

turn on        turn off          look for         look after          go on

a. Hanh can’t go to the movies with us tonight. She will have to _______ her little sister.

b. If we _________ washing water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.

c. “I think I’ve lost my new pen. I’ve _________ it everywhere but I can’t find it everywhere.”

d. “ __________ the TV for me, will you? I want to watch the weather forecast.

e. Mrs. Yen forgot to __________ faucet when she left for work.

 

Exercise 3: Put the verbs in brackets into the correct forms:

1. I suggest (play) ________ football in the schoolyard.

2. His father suggests that he (go) __________ to Ha Long Bay this summer vacation.

3. Tom suggested that we (help)_________ our mom make cakes.

4. When we went out yesterday, my mom suggested (bring) __________umbrella in case it rained.

5. My sister suggests I (clean) ___________ my room before my mother comes back.

6. My teacher suggests that all students (finish) __________ all homework before class.

7. His friends suggest he (take) __________ this opportunity to enhance his skills.

8. Her boyfriend suggests (go) __________ to the cinema to relax at the weekend.

9. It’s warm, so I suggest (go)__________swimming.

10. It’s snowing outside. My brother suggests (make)____________a snowman.

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: