I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
grocery store |
(n) |
/ˈɡrəʊsəri/ /stɔː(r)/ |
cửa hàng tạp hóa |
2 |
hairdresser |
(n) |
/ˈheədresə(r)/ |
thợ làm tóc |
3 |
drugstore |
(n) |
/ˈdrʌɡstɔː(r)/ |
tiệm thuốc |
4 |
swimming pool |
(n) |
/ˈswɪmɪŋ puːl/ |
hồ bơi |
5 |
stadium |
(NP) |
/ˈsteɪdiəm/ |
sân vận động |
6 |
wet market |
(NP) |
/wet/ /ˈmɑːkɪt/ |
chợ cá tươi sống |
7 |
parcel |
(v) |
/ˈpɑːsl/ |
bưa kiện |
8 |
neighborhood |
(n) |
/ˈneɪbəhʊd/ |
hàng xóm |
9 |
exhibition |
(v) |
/ˌeksɪˈbɪʃn/ |
sự triển lãm |
10 |
selection |
(n) |
/sɪˈlekʃn/ |
sự lựa chọn |
11 |
concern about |
(v) |
/kənˈsɜːn/ /əˈbaʊt/ |
lo lắng về |
12 |
attend |
(v) |
/əˈtend/ |
tham dự |
13 |
expensive |
(adj) |
/ɪkˈspensɪv/ |
đắt đỏ |
14 |
large |
(adj) |
/lɑːdʒ/ |
rộng |
15 |
backpack |
(n) |
/ˈbækpæk/ |
ba lô |
16 |
pocket watch |
(n) |
/ˈpɒkɪt/ /wɒtʃ/ |
đồng hồ bỏ túi |
17 |
wristwatch |
(n) |
/ˈrɪstwɒtʃ/ |
đồng hồ đeo tay |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. Present perfect with for and since:
E.g: Trang has lived here for over 25 years.
I haven’t played soccer since my accident.
I’ve known Mai since I was twelve.
‘How long has she lived here?’ ‘For over 25 years. / Since 1998.’
- Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành với "for" và một khoảng thời gian.
- Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành với "since" và một ngày, thời gian hoặc sự kiện.
|
||||||
|
Subject |
auxiliary |
past participle |
|
for / since |
|
+ |
Trang |
has |
lived |
here |
for |
over 30 years |
since |
1998. |
|||||
_ |
I |
haven’t |
played |
soccer |
for |
a week |
since |
last Sunday my accident I hurt my back |
- Chúng ta có thể hình thành thì hiện tại hoàn thành dạng câu hỏi với How long …?
Questions:
E.g: How long has she stayed in Nha Trang?
- Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về những hoạt động hiện tại đã bắt đầu trong quá khứ, e.g: for four years, for two days.
E.g: Long has worked in this company for 5 years.
- Chúng ta sử dụng “since” để nói về thời điểm một hoạt động bắt đầu. Điều này có thể là 1 ngày, 1 tháng, 1 thời gian hoặc 1 sự kiện, e.g: since 1903, since yesterday, since March, since 9 a.m, since his / her birthday, since I was 12 years old.
Phuong has been here since 9 a.m.
I haven’t seen you since the wedding.
- Chúng ta thường sử dụng thì quá khứ đơn sau since:
Tam’s had that car since she started learning to drive.
- Chúng ta sử dụng câu hỏi "How long...?" để hỏi về khoảng thời gian một hoạt động đã tiếp tục. Chúng ta có thể trả lời bằng cách sử dụng "for" + khoảng thời gian...
E.g: How long has she stayed in Nha Trang? – ‘For a week’
2.Comparision with like, (not) as … as; (not) the same as; different from:
a) Cấu trúc so sánh với like:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + like + tân ngữ:
S + V + O + like + O
E.g: Tram looks like her mother.
b) Cấu trúc so sánh ngang bằng với as … as:
Chủ ngữ + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ:
S + V + as + adj / adv + as + O
E.g: The pink dress is as expensive as the blue dress.
c) Cấu trúc so sánh với the same as:
Chủ ngữ + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ:
S + V + the same + N + as + O
E.g: All students just do the same as their instructor
d) Cấu trúc different from:
S + to be / linking verb + different from + O (O là danh từ / đại từ)
E.g: Your handbag looks different from mine.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Give the form of verb in brackets in present perfect:
a) The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
b) I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.
c) Someone (take)………………. my bicycle.
d) We (not eat) ………………. in that restaurant for two years.
e) My dad (work) ………………. for this company for 20 years.
f) Ba (collect) ………………. stamps since 1995.
Exercise 2: Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once.
different expensive cheap modern long same large |
a) The magazine is not as large as the newspaper.
b) Lipton tea is different from Dilmah tea.
c) The red dictionary is _________________ the blue dictionary.
d) The bag on the left is ________________ the bag on the right.
e) The toy cat is __________ the toy dog.
f) Hoa’s backpack is ____________ Lan’s backpack.
g) The snake is ___________ the rope.
h) The pocket watch is __________ the wristwatch.
i) The ruler is __________ the eraser.
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare