UNIT 4: Our Past

UNIT 4: Our Past

19/06/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

look after

(adj)

/lʊk/ /ˈɑːftə(r)/

chăm sóc

2

equipment

(n)

/ɪˈkwɪpmənt/

trang thiết bị

3

 foolish

(n)

/ˈfuːlɪʃ/

khờ dại

4

greedy

(n)

/ˈdɔːmətri/

ký túc xá

5

harvest

(n)

/ˈhɑːvɪst/

thu hoạch

6

magically

(n)

/ˈmædʒɪkli/

điều kỳ diệu

7

immediately

(adv)

/ɪˈmiːdiətli/

ngay lập tức

8

fell in love

(n)

/fel/ /ɪn/ /lʌv/

phải lòng

9

rope

(n)

/rəʊp/

dây thừng

10

straw

(n)

/strɔː/

rơm

11

stripe

(n)

/straɪp/

sọc

 

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Past simple:

Được sử dụng để miêu tả một hành động hoặc sự kiện xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

a) Thể khẳng định:

S + V (ed / irregular) + O

E.g: Peter played badminton with his friend yesterday.

       Linh bought some books at the bookshop.

*Lưu ý: S = I / He / She / It / Danh từ số ít + was

            S = We / You / They / Danh từ số nhiều + were

E.g: I was at my cousin’s house yesterday afternoon.

       They were in Hanoi on their summer vacation last year.

b) Thể phủ định:

- S + did not + V (nguyên mẫu)

*Lưu ý: did not = didn’t

They didn’t accept our offer.

S + was / were + not

Long wasn’t at home last Sunday.

We weren’t happy because our team lost.

Yes, I was / No, I wasn’t.

c) Thể nghi vấn:

Câu hỏi trong thì quá khứ đơn có thể được chia thành hai loại: câu hỏi Yes/No và câu hỏi WH.

- Yes / No question:

Cấu trúc: Was / Were + S + …

Were you sad when you didn’t get good marks?

- Yes, I was. / No, I wasn’t.

Cấu trúc: WH – question

WH – word + was / were + S (+ not) + …?

E.g: What was the weather like yesterday?

       Why were you sad?

2. Prepositions of time: in, on, at, after, before, between, used to:

- In (trong, vào): Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỷ, các buổi trong ngày.

E.g: in January, in 2000, in the 1960s, in spring.

- On (vào): Các thành phần thời gian bao gồm ngày trong tuần, ngày và tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cũng như các cụm từ có sẵn.

E.g: on Wednesday, on 10th March, on time, on Christmas Day.

- At (vào lúc): thời gian trong một ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định.

E.g: at 9 o’clock, at Christmas, at the same time, at the moment.

- Before (trước khi): Các cụm từ chỉ thời gian.

E.g: Before 10 a.m, before Christmas, before 2015.

- After (sau khi): Các cụm từ chỉ thời gian

E.g: After breakfast, After school.

- Between (giữa): giữa hai khoảng thời gian.

E.g: between 2 p.m and 5 p.m, between August and December.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Give the correct form of verbs in past tense:

1. I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday.

2. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.

3. My neighbor (buy)___________ a new car last week.

4. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.

5. ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.

6. My family and I (see)___________ a comedy movie last night.

7. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water.

8. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand.

9. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning?

10. The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903.

11. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.

12. When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________.

13. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week.

14. How many times (do)___________ you (read)___________ that book?

15. Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.

Exercise 2: Choose the best answer:

1. I arrive at work ________ nine o’clock. (at / in / to / for)

2. April comes _______ March. (after / before / during / with)

3. I get up _________ seven o’clock every morning. (till / in / for / at)

4. I had only a sandwich _______ lunch. (for / to / at / by)

5. She has come here _____ yesterday. (since / for / on / X)

6. There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. (till / at / on / between)

7. He was born_____15th, January. (on / at / in / of)

8. We have lived in Hanoi_____ 4 years. (since / for / at / in)

9. We will be there _____ 5:00 o'clock early_____ the morning. (on/in; at/in; in/on; in/at)

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: