UNIT 4: Learning A Foreign Language

UNIT 4: Learning A Foreign Language

19/06/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

difficult

(adj)

/ˈdɪfɪkəlt/

khó khăn

2

attend

(v)

/əˈtend/

tham dự

3

written examination

(NP)

/ˈrɪtn/ /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/

kỳ thi viết

4

dormitory

(n)

/ˈdɔːmətri/

ký túc xá

5

excellent

(adj)

/ˈeksələnt/

xuất sắc

6

scenery

(n)

/ˈsiːnəri/

phong cảnh

7

intermediate level

(NP)

/ˌɪntəˈmiːdiət/ /ˈlevl/

trình độ trung cấp

8

tuition

(n)

/tjuˈɪʃn/

học phí

9

advertisement

(n)

/ədˈvɜːtɪsmənt/

quảng cáo

10

complete

(v)

/kəmˈpliːt//

hoàn thành

11

faithfully

(adv)

/ˈfeɪθfəli/

trung thực

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Modal verbs with if:

if + present tense, modal + verb

- Modal verb: must, can, could, may, might, ought to, have to, should, … có thể được dùng trong câu điều kiện if để diễn đạt một điều gì đó chắc chắn hoặc có khả năng xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

E.g:  If you study hard, you will pass the exam.

       If Tom jogs regularly, he might lose weight.

- Động từ tình thái cũng có thể được dùng với  if để khuyên ai đó nên hành động như thế nào nếu muốn làm một điều gì đó.

E.g: If you want to drive a car, you must have a driving license.

       If Christ is going to a job interview, he  should wear a tie.

2. Direct and reported speech

- here and now words in reported speech

here => There; now => Then

- reported  questions:

a. Yes / No questions:

S + asked / wanted to know / wondered + if / whether + S + V

E.g: “Are you angry?” he asked if / whether I was hungry.

b. Wh – questions:

S + asked (+O) / wanted to know / wondered + Wh – words + S + V.

* says / say to + O; asks / ask + O

said to + O; asked + O

E.g: “What are you talking about?” said the teacher.

The teacher asked us what we were talking about.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Complete the sentences. Use the modal verbs in brackets and the information in the box:

stay / bed          do / homework         do / exercise

go / university   study hard                miss / train

 

 

 

 

a) Lan: My grades are terrible.

    Mrs. Quyen: If you want to get good grades, you must study hard. (must)

b) Hoa: I’d like to be a doctor.

    Aunt Thanh: You have to go to university if you want to study medicine. (have to)

c) Ba: Oh, no! I weigh 60 kilos.

    Nga: If you want to lose weight, … (should)

d) Tuan: Where is Ba? He’s very late.

     Mrs. Thoa: If he doesn’t come soon, … (might)

e) Mr. Ha: I feel sick.

    Mrs.  Nga: If you want to get well, … (ought to)

f) Na: I’d like to go to the movies, Mom.

    Mrs.  Kim: … if you want to go out. (must)

E xercise 2: Complete the table:

Jared: What time does the festival start?

Direct speech

Reported speech

Direct speech

Reported speech

present simple tense

past simple tense

this

that

these

 

present progressive tense

 

here

 

future simple tense

 

now

then

can / may

 

today

 

must

 

tomorrow

the following day

 

Exercise 3: Change into reported speech sentences:

Lan’s father held a party to celebrate his mother’s birthday. Unfortunately, Mrs. Thu, her grandmother, has a hearing problem and she couldn’t hear what people were saying. After this party, Lan reported everything to her grandmother.

E.g: “I’m happy to see you.” (Aunt Xuan)

Aunt Xuan said she was happy to see Mrs. Thu.

a) “This birthday cake is delicious.” (Uncle Hung)

=> ____________________________________________________.

b) “I love these roses.” (Miss Nga)

=> ____________________________________________________.

c) “I’m having a wonderful time here.” (Cousin Mai)

=> ____________________________________________________.

d) “I will go to Hue tomorrow.” (Mr. Chi)

=> ____________________________________________________.

e) “I may have a new job.” (Mrs. Hoa)

=> _____________________________________________________.

f) “I must leave now.” (Mr. Quang)

=> _____________________________________________________.

 

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: