I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
shopping |
(n) |
/ˈʃɒpɪŋ/ |
mua sắm |
2 |
movie |
(n) |
/ˈmuːvi/ |
bộ phim |
3 |
party |
(n) |
/ˈpɑːti/ |
bữa tiệc |
4 |
to the beach |
(VP) |
/tə/ /ðə/ /biːtʃ/ |
tới bãi biển |
5 |
a barbecue |
(n) |
/ə/ /ˈbɑːbɪkjuː/ |
thịt nướng |
6 |
video games |
(n) |
/ˈvɪdiəʊ ɡeɪm/ |
trò chơi điện tử |
7 |
to the mall |
(VP) |
/tə/ /ðə/ /mɔːl/ |
tới khu thương mại |
8 |
making a cake |
(VP) |
/ˈmeɪkɪŋ/ /ə/ /keɪk/ |
làm bánh |
9 |
playing in the park |
(VP) |
/ˈpleɪɪŋ/ /ɪn/ /ðə/ /pɑːk/ |
chơi ở công viên |
10 |
having a picnic |
(VP) |
/ˈhævɪŋ/ /ə/ /ˈpɪknɪk/ |
có một chuyến đi dã ngoại |
11 |
literature |
(n) |
/ˈlɪtrətʃə(r)/ |
ngữ văn |
12 |
folklore |
(n) |
/ˈfəʊklɔː(r)/ |
truyện dân gian |
13 |
helpful |
(adj) |
/ˈhelpfl/ |
giúp đỡ, giúp ích, có ích |
14 |
selfish |
(adj) |
/ˈselfɪʃ/ |
ích kỷ |
15 |
kind |
(adj) |
/kaɪnd/ |
tốt bụng |
16 |
funny |
(adj) |
/ˈfʌni/ |
vui vẻ |
17 |
friendly |
(adj) |
/ˈfrendli/ |
thân thiện |
18 |
lazy |
(adj) |
/ˈleɪzi/ |
lười biếng |
19 |
hard |
(adj) |
/hɑːd/ |
vất vả |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. Present Continuous:
- We use the Present Continuous tense for fixed
future plans. We usually use future time expressions such as this weekend, on Saturday, tomorrow, tonight, etc. (Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn cho các kế hoạch tương lai cố định. Chúng ta thường sử dụng các cách diễn đạt thời gian trong tương lai như this weekend, on Saturday, tomorrow, tonight, etc. )I’m watching a movie tonight.
He’s making a cake tomorrow.
They’re playing soccer on the weekend.
I’m not watching a movie tonight.
She isn’t making a cake tomorrow.
We soccer on the weekend.
aren’t playingWhat are you doing tomorrow night?
Is he making a cake tomorrow?
Are you playing soccer on the weekend?
2. Pronunciation:
a. “What are you doing …?” often sounds like
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Fill in the blanks using the Present continuous:
1. My brother is going shopping on Friday.
2. What __________ you _________ (do) tomorrow?
3. I ___________ (make) a pizza tomorrow.
4. _________ they _________ (have) a picnic in the park this weekend?
5. She __________ (go) to the mall with Mark on Saturday.
6. We ___________ (play) basketball this evening.
7. ___________ he _________ (watch) a movie at home tonight?
Exercise 2: Write full sentences using the given words and the Present Continuous:
1. He / not / have a picnic / this Saturday.
-> He isn’t having a picnic this Saturday.
2. I / have a barbecue / today.
-> ______________________________________________________.
3. Emma and Jane / not / watch a movie / on Sunday.
-> ______________________________________________________.
4. We / make a pizza / this weekend.
-> ______________________________________________________.
5. David / play badminton / this evening?
-> ______________________________________________________.
6. Maria / watch TV / with her sister / tonight?
-> ______________________________________________________.
Exercise 3: Match the underlined words with the descriptions. Do the words have a good (G) or bad (B) meaning? Write the correct letter in the line:
1. This kind of person doesn’t like working. lazy (B)
2. This kind of person likes helping others. _______
3. This kind of person makes others laugh . _______
4. This kind of person is nice to others. _______
5. This kind of person doesn’t like sharing or giving to other people. _______
6. This kind of person thinks about other people. _______
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare