Unit 3: Friends

Unit 3: Friends

20/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

blond

(adj)

/blɒnd/

(tóc) vàng

2

blue

(adj)

/bluː/

màu xanh dương

3

brown

(adj)

/braʊn/

màu nâu

4

glasses

(n)

/ɡlɑːsiz/

mắt kính

5

long

(adj)

/lɒŋ/

dài

6

red

(adj)

/red/

màu đỏ

7

short

(adj)

/ʃɔːt/

ngắn

8

slim

(adj)

/slɪm/

gầy, thon thả

9

tall

(adj)

/tɔːl/

cao

10

badminton

(n)

/ˈbædmɪntən/

cầu lông

11

barbecue

(n)

/ˈbɑːbɪkjuː/

tiệc nướng ngoài trời

12

beach

(n)

/biːtʃ/

bãi biển

13

cake

(n)

/keɪk/

bánh

14

mall

(n)

/mɔːl/

trung tâm thương mai

15

movie

(n)

movie

phim điện ảnh

16

party

(n)

/ˈpɑːti/

bữa tiệc

17

pizza

(n)

/ˈpiːtsə/

bánh pi-za

18

swimming

(n)

/ˈswɪmɪŋ/

bơi lội

19

TV

(n)

/ˌtiː ˈviː/

Ti vi

20

video game

(n)

/ˈvɪdiəʊ ɡeɪm/

trò chơi điện tử

21

friendly

(adj)

/ˈfrendli/

thân thiện

22

funny

(adj)

/ˈfʌni/

vui vẻ, hài hước

23

helpful

(adj)

/ˈhelpfl/

hay giúp đỡ

24

kind

(adj)

/kaɪnd/

tử tế

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)

 

 

HIỆN TẠI ĐƠN

(Present Simple)  

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 

(Present Continuous) 

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DIỄN TẢ TƯƠNG LAI

(Present Continuous for future use) 

Chức năng (Function)

- Diễn tả Thói quen hằng ngày.

- Diễn tả Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

- Diễn tả Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

 

- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.

- Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

- Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)

- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)

 

 

 

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian.

Cấu trúc 

(Structure) 

Động từ Tobe

- Khẳng định

I + am + ...

He/ She/ It/ S số ít + is + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are + ....

- Phủ định

I + am not + ...

He/ She/ It/ S số ít + is not + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are not + ....

- Nghi vấn

Am + I +...?

Is + He/ She/ It/ S số ít + ...?

Are + We/ You/ They / S số nhiều + ...?

Động từ thường

Khẳng định

He/ She/ It/ S số ít + V(s/es) + ...

I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ...

Phủ định

He/ She/ It/ S số ít + doesn't + V + ...

I/ We/ You/ They / S số nhiều + don't + V + ...

Nghi vấn

Does + He/ She/ It/ S số ít + V + ... ?

Do + I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... ?

 

Khẳng định

He/ She/ It/ (S số ít) + V(s/es) + ...

I/ We/ You/ They /(S số nhiều) + V + ...

Phủ định

He/ She/ It/(S số ít) + doesn't + V + ...

I/ We/ You/ They /(S số nhiều) + don't + V + ...

Nghi vấn

Does + He/ She/ It/(S số ít )+ V + ... ?

Do + I/ We/ You/ They / (S số nhiều) + V + ... ?

 

S + am/ is/ are + V-ing

 dụ

(Example) 

Ex: - She is a teacher.

  •  I go to school everyday. 

Ex: They are talking about their summer vacation. 

Ex: Are you going swimming this Saturday? 

 

III. Bài tập áp dụng (Exercise).

1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

     a) Our/ short/ has/ hair/ is/ brown/ teacher/ and/ long/.

→ ________________________________

      b) wearing/ She/ blue T-shirt/ is/ jeans/ a/ and/.

→ ________________________________

2. Đặt câu hỏi với những từ được gạch dưới

     a) My brother is tall and slim.

→ ________________________________

     b) Sarah is smart and very kind.

→ ________________________________

     c) Sammy is wearing a pink skirt and white shoes today.

→ ________________________________

3. Sử dụng những từ/cụm từ cho sẵn để tạo thành câu hoàn chỉnh 

     a) It/ sunny/ so/ let’s/ go/ the mall/.

→ ________________________________

     b) We/ have/ picnic/ the park/ Sunday morning/.

→ ________________________________

     c) Michael/ watch/ movie/ home/ tonight/?

→ __________________________________

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: