I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
blond |
(adj) |
/blɒnd/ |
(tóc) vàng |
2 |
blue |
(adj) |
/bluː/ |
màu xanh dương |
3 |
brown |
(adj) |
/braʊn/ |
màu nâu |
4 |
glasses |
(n) |
/ɡlɑːsiz/ |
mắt kính |
5 |
long |
(adj) |
/lɒŋ/ |
dài |
6 |
red |
(adj) |
/red/ |
màu đỏ |
7 |
short |
(adj) |
/ʃɔːt/ |
ngắn |
8 |
slim |
(adj) |
/slɪm/ |
gầy, thon thả |
9 |
tall |
(adj) |
/tɔːl/ |
cao |
10 |
badminton |
(n) |
/ˈbædmɪntən/ |
cầu lông |
11 |
barbecue |
(n) |
/ˈbɑːbɪkjuː/ |
tiệc nướng ngoài trời |
12 |
beach |
(n) |
/biːtʃ/ |
bãi biển |
13 |
cake |
(n) |
/keɪk/ |
bánh |
14 |
mall |
(n) |
/mɔːl/ |
trung tâm thương mai |
15 |
movie |
(n) |
movie |
phim điện ảnh |
16 |
party |
(n) |
/ˈpɑːti/ |
bữa tiệc |
17 |
pizza |
(n) |
/ˈpiːtsə/ |
bánh pi-za |
18 |
swimming |
(n) |
/ˈswɪmɪŋ/ |
bơi lội |
19 |
TV |
(n) |
/ˌtiː ˈviː/ |
Ti vi |
20 |
video game |
(n) |
/ˈvɪdiəʊ ɡeɪm/ |
trò chơi điện tử |
21 |
friendly |
(adj) |
/ˈfrendli/ |
thân thiện |
22 |
funny |
(adj) |
/ˈfʌni/ |
vui vẻ, hài hước |
23 |
helpful |
(adj) |
/ˈhelpfl/ |
hay giúp đỡ |
24 |
kind |
(adj) |
/kaɪnd/ |
tử tế |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
|
HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) |
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous) |
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DIỄN TẢ TƯƠNG LAI (Present Continuous for future use) |
Chức năng (Function) |
- Diễn tả Thói quen hằng ngày. - Diễn tả Sự việc hay sự thật hiển nhiên. - Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình. - Diễn tả Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
|
- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói. - Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại. - Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài) - Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
|
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian. |
Cấu trúc (Structure) |
Động từ Tobe - Khẳng định I + am + ... He/ She/ It/ S số ít + is + ... We/ You/ They/ S số nhiều + are + .... - Phủ định I + am not + ... He/ She/ It/ S số ít + is not + ... We/ You/ They/ S số nhiều + are not + .... - Nghi vấn Am + I +...? Is + He/ She/ It/ S số ít + ...? Are + We/ You/ They / S số nhiều + ...? Động từ thường Khẳng định He/ She/ It/ S số ít + V(s/es) + ... I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... Phủ định He/ She/ It/ S số ít + doesn't + V + ... I/ We/ You/ They / S số nhiều + don't + V + ... Nghi vấn Does + He/ She/ It/ S số ít + V + ... ? Do + I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... ?
|
Khẳng định He/ She/ It/ (S số ít) + V(s/es) + ... I/ We/ You/ They /(S số nhiều) + V + ... Phủ định He/ She/ It/(S số ít) + doesn't + V + ... I/ We/ You/ They /(S số nhiều) + don't + V + ... Nghi vấn Does + He/ She/ It/(S số ít )+ V + ... ? Do + I/ We/ You/ They / (S số nhiều) + V + ... ?
|
S + am/ is/ are + V-ing |
Ví dụ (Example) |
Ex: - She is a teacher.
|
Ex: They are talking about their summer vacation. |
Ex: Are you going swimming this Saturday? |
III. Bài tập áp dụng (Exercise).
1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
a) Our/ short/ has/ hair/ is/ brown/ teacher/ and/ long/.
→ ________________________________
b) wearing/ She/ blue T-shirt/ is/ jeans/ a/ and/.
→ ________________________________
2. Đặt câu hỏi với những từ được gạch dưới
a) My brother is tall and slim.
→ ________________________________
b) Sarah is smart and very kind.
→ ________________________________
c) Sammy is wearing a pink skirt and white shoes today.
→ ________________________________
3. Sử dụng những từ/cụm từ cho sẵn để tạo thành câu hoàn chỉnh
a) It/ sunny/ so/ let’s/ go/ the mall/.
→ ________________________________
b) We/ have/ picnic/ the park/ Sunday morning/.
→ ________________________________
c) Michael/ watch/ movie/ home/ tonight/?
→ __________________________________
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare