UNIT 2: School

UNIT 2: School

19/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

biology

(n)

/baɪˈɒlədʒi/

sinh học

2

favorite

(v)

/ˈfeɪvərɪt/

yêu thich

3

indoor

(adj)

/ˈɪndɔː(r)/

bên trong

4

building

(n)

/ˈbɪldɪŋ/

tòa nhà

5

act

(v)

/ækt/

diễn

6

drama club

(NP)

/ˈdrɑːmə//klʌb/

câu lập bộ kịch

7

sign up

(phrasal verb)

/saɪn//ʌp/

đăng ký

8

outdoor

(adj)

/ˈaʊtdɔː(r)/

ngoài trời

9

crafts

(n)

/krɑːft/

thủ công

10

board game

(NP)

/bɔːd/ /ɡeɪm/

trò chơi bàn cờ

11

noticeboard

(n)

/ˈnəʊtɪsbɔːd/

bảng ghi chú

12

consonant

(n)

/ˈkɒnsənənt/

phụ âm

13

vowel

(n)

/ˈvaʊəl/

nguyên âm

14

fantasy

(n)

/ˈfæntəsi/

hình ảnh tưởng tượng

15

novel

(n)

/ˈnɒvl/

tiểu thuyết

16

mystery

(n)

/ˈmɪstri/

huyền bí

17

adventure

(n)

/ədˈventʃə(r)/

chuyến phiêu lưu

18

author

(n)

 

/ˈɔːθə(r)/

tác giả

 

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. like + verb – ing:

- We use like + verb – ing to talk about things we like to do often. The spelling of the verbs might change when we add -ing.

after consonant + e: remove e and replace with -ing. make – making

After consonant + vowel + consonant of one syllable verbs: double the final consonant and add -ing. swim – swimming.

Do not double the final consonant when the word ends in w, x, or y.

play – playing.

2. Intonation

- Intonation for positive answers goes up. Intonation for negative answers goes down.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Circle the correct words:

1. My favorite sport is tennis. What’s mine / yours.  – I like soccer.

2. I found a bag. Is it mine / yours? – No, it isn’t. My bag is here.

3. This book isn’t my book. Mine / Yours is blue. Is it yours? – Yes, it is.

4. I saw a red hat on the table. Isn’t yours / mine red? – No, mine is blue.

5. What’s your favorite ice cream? Mine / Yours is chocolate. – I like chocolate, too.

6. Do you have a ruler? Mine / Yours is at home. – Sure, here you are.

Exercise 2: Write sentences using the prompts: 

Exercise 3: Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat:

1. I don’t like playing outside when it’s cold and raining. I like doing indoor activities like playing video games.

a. things people do in a builidng         b. things people do on a computer

2. We watch people act in movies, theater plays, and TV shows.

a. make money                              b. perform a role a part for an audience

3. To be in the school day, Romeo and Juliet, you need to join in the drama club.

a. This group performs plays in front of other people.

b. This group likes painting and drawing

4. To join a club, sign up on the noticeboard. Add your class and phone number.

a. read a sign               b. add your name to a list.

5. In the summer, I love doing outdoor activities like football and cycling.

a. team sports             b. things you do outside.

6. I enjoy doing arts and crafts. I make presents for my family, like T-shirts and necklaces.

a. beautiful and / or useful objects made at home

b. visiting museums and art shows.

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: