UNIT 2: Making Arrangements

UNIT 2: Making Arrangements

19/06/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

a fax machine

(n)

/ə/ /fæks/ /məˈʃiːn/

máy fax

2

an address book

(n)

/ən/ /əˈdres/ /bʊk/

sổ địa chỉ

3

a telephone directory

(n)

/ə/ /ˈtelɪfəʊn/ /dəˈrektəri/

cuốn danh bạ điện thoại

4

downstairs

(n)

/ˌdaʊnˈsteəz/

tầng dưới

5

transmitting

(n)

/trænzˈmɪtɪŋ/

truyền

6

experiments

(n)

/ɪkˈsperɪmənt/

thí nghiệm

7

commercial

(adj)

/kəˈmɜːʃl/

thuộc về thương mại

8

furniture

(n)

/ˈfɜːnɪtʃə(r)/

nội thất

9

Delivery Service

(NP)

/dɪˈlɪvəri//ˈsɜːvɪs/

dịch vụ giao hàng

10

stationery

(n)

/ˈsteɪʃənri/

văn phòng phẩm

11

racket

(n)

/ˈrækɪt/

vợt

12

fishing rod

(NP)

/ˈfɪʃɪŋ rɒd/

cần câu cá

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Talk about intentions with be going to:

Chúng ta sử dụng “be going to” để nói về kế hoạch và ý định trong tương lai. Thông thường, quyết định về kế hoạch tương lai đã được đưa ra:

We are going to redecorate the living room next week.

Are you going to propose to her?

2. Adverbs of place:

- Trạng từ chỉ nơi chốn cho chúng ta biết nơi nào đó xảy ra. Trạng từ chỉ nơi chốn thường được đặt sau động từ chính hoặc sau mệnh đề mà chúng bổ nghĩa. Trạng từ chỉ nơi chốn không bổ nghĩa cho tính từ hoặc các trạng từ khác. Một số ví dụ về trạng từ chỉ nơi chốn: here, everywhere, outside, away, around

Jes looked around but he couldn’t see the monkey.

Come in!

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence:

Example: Nga has a movie ticket.

               => She’s going to see a movie.

1. Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.

=> _______________________________________________________.

2. Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.

=> _______________________________________________________.

3. Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.

=> _______________________________________________________.

4. Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight.

=> _______________________________________________________.

5. Linh’s friend invited her to his birthday party.

=> _______________________________________________________.

Exercise 2: Choose the best answer to complete each sentence:

a) Close the door when you go (out / westward / lightly / here).

b) The cat is hiding (on / underneath / somewhere / there) the coach.

c) Will you be starting your plants (round / home / outside / around) or in a greenhouse?

d) The ship sailed (up / down / northwards / backwards), encountering heavy weather along the way.

e) When she saw me waiting, she ran – (around / towards/ through / forward) me.

 

 

 

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: