UNIT 12: A clever baby!

UNIT 12: A clever baby!

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

young

(adj)

/jʌŋ/

trẻ

2

handsome

(adj)

/ˈhænsəm/

đẹp trai

3

pretty

(adj)

/ˈprɪti/

xinh đẹp

4

short

(adj)

/ʃɔːt/

ngắn, lùn

5

tall

(adj)

/tɔːl/

cao

6

shy

(adj)

/ʃaɪ/

ngại ngùng

7

friendly

(adj)

/ˈfrendli/

thân thiện

8

snow

(n)

/snəʊ/

tuyết

9

elbow

(n)

/ˈelbəʊ/

khuỷu tay

10

coat

(n)

/kəʊt/

áo khoác

11

soap

(n)

/səʊp/

xà phòng

12

nose

(n)

/nəʊz/

mũi

13

stone

(n)

/stəʊn/

đá

14

rope

(n)

/rəʊp/

dây thừng

15

goat

(n)

/ɡəʊt/

con cừu

16

boat

(n)

/bəʊt/

thuyền

17

bone

(n)

/bəʊn/

xương

18

cheerful

(adj)

 /ˈtʃɪəfl/

phấn khởi, hớn hở

19

relaxed

(adj)

/rɪˈlækst/

thư giãn

20

worried

(adj)

/ˈwʌrid/

lo lắng

21

mean

(adj)

/miːn/

độc đoán, ác độc

22

generous

(adj)

/ˈdʒenərəs/

rộng lượng

23

bright

(adj)

/braɪt/

sáng

24

groom

(n)

/ɡruːm/

chú rể

25

bride

(n)

/braɪd/

cô dâu

26

litter

(n)

/ˈlɪtə(r)/

rác

27

garbage can

(n)

/ˈɡɑːbɪdʒ/ /kən/

thùng rác

28

path

(n)

/pɑːθ/

con đường

29

fountain

(n)

/ˈfaʊntən/

thác nước

30

maker

(n)

/ˈmeɪkə(r)/

người tạo ra

31

transportation

(n)

/ˌtrænspɔːˈteɪʃn/

phương tiện giao thông

32

distance

(n)

/ˈdɪstəns/

khoảng cách

33

electricity

(n)

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

điện

34

charge

(v)

/tʃɑːdʒ/

nạp (điện, pin)

35

fuel

(n)

/ˈfjuːəl/

xăng, dầu

36

get stuck in

(idiom)

/ɡet/ /stʌk/ /ɪn/

vướng vào, mắc vào

37

special

(adj)

/ˈspeʃl/

đặc biệt

38

solowheel

(n)

/ˈsəʊləʊ/ /wiːl/

xe điện 1 bánh

 

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Let’s learn:

- He was handsome then.

- I wasn’t tall when I was five.

- We were happy when you were young.

- You weren’t shy when you were six.

He had a book when he was a baby.

You didn’t have white hair when you were young.

2. Writing: About me!

- We use and to link two positive ides. (Chúng ta sử dụng “and” để kết nối với 2 ý tưởng tích cực.).

- We use but to link a positive and negative idea. (Chúng ta sử dụng “but” để kết nối 1 ý tích cực và 1 ý tiêu cực.)

- We use a comma (,) before but. (Chúng ta sử dụng dấu phẩy trước but)

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Read and circle:

1. They were / weren’t at the park on Sunday.

2. It was / wasn’t sunny.

3. The ocean was / wasn’t hot.

4. The children were / weren’t hot.

5. The sandwiches were / weren’t small.

Exercise 2: Write had, didn’t have:

Exercise 3: Write and or but:

1. My grandma is old, but she is very pretty.

2. Bao is cheerful ______ handsome.

3. Nhi is pretty, _______ she is mean.

4. You are kind ________ generous.

Exercise 4: Write sentences about your family. Use and or but.

1. My grandma is old, but she isn’t tall.

2. _____________________________________________________.

3. _____________________________________________________.

4. _____________________________________________________.

Exercise 5: Write must, mustn’t:

1. You must do your homework.

2. You ________ shout in the classroom.

3. You ________ help your teacher.

4. You ________ put litter in the garbage can.

5. You ________ play soccer in the classroom.

6. You _________ ride your bike in the school yard.

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: