I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
young |
(adj) |
/jʌŋ/ |
trẻ |
2 |
handsome |
(adj) |
/ˈhænsəm/ |
đẹp trai |
3 |
pretty |
(adj) |
/ˈprɪti/ |
xinh đẹp |
4 |
short |
(adj) |
/ʃɔːt/ |
ngắn, lùn |
5 |
tall |
(adj) |
/tɔːl/ |
cao |
6 |
shy |
(adj) |
/ʃaɪ/ |
ngại ngùng |
7 |
friendly |
(adj) |
/ˈfrendli/ |
thân thiện |
8 |
snow |
(n) |
/snəʊ/ |
tuyết |
9 |
elbow |
(n) |
/ˈelbəʊ/ |
khuỷu tay |
10 |
coat |
(n) |
/kəʊt/ |
áo khoác |
11 |
soap |
(n) |
/səʊp/ |
xà phòng |
12 |
nose |
(n) |
/nəʊz/ |
mũi |
13 |
stone |
(n) |
/stəʊn/ |
đá |
14 |
rope |
(n) |
/rəʊp/ |
dây thừng |
15 |
goat |
(n) |
/ɡəʊt/ |
con cừu |
16 |
boat |
(n) |
/bəʊt/ |
thuyền |
17 |
bone |
(n) |
/bəʊn/ |
xương |
18 |
cheerful |
(adj) |
/ˈtʃɪəfl/ |
phấn khởi, hớn hở |
19 |
relaxed |
(adj) |
/rɪˈlækst/ |
thư giãn |
20 |
worried |
(adj) |
/ˈwʌrid/ |
lo lắng |
21 |
mean |
(adj) |
/miːn/ |
độc đoán, ác độc |
22 |
generous |
(adj) |
/ˈdʒenərəs/ |
rộng lượng |
23 |
bright |
(adj) |
/braɪt/ |
sáng |
24 |
groom |
(n) |
/ɡruːm/ |
chú rể |
25 |
bride |
(n) |
/braɪd/ |
cô dâu |
26 |
litter |
(n) |
/ˈlɪtə(r)/ |
rác |
27 |
garbage can |
(n) |
/ˈɡɑːbɪdʒ/ /kən/ |
thùng rác |
28 |
path |
(n) |
/pɑːθ/ |
con đường |
29 |
fountain |
(n) |
/ˈfaʊntən/ |
thác nước |
30 |
maker |
(n) |
/ˈmeɪkə(r)/ |
người tạo ra |
31 |
transportation |
(n) |
/ˌtrænspɔːˈteɪʃn/ |
phương tiện giao thông |
32 |
distance |
(n) |
/ˈdɪstəns/ |
khoảng cách |
33 |
electricity |
(n) |
/ɪˌlekˈtrɪsəti/ |
điện |
34 |
charge |
(v) |
/tʃɑːdʒ/ |
nạp (điện, pin) |
35 |
fuel |
(n) |
/ˈfjuːəl/ |
xăng, dầu |
36 |
get stuck in |
(idiom) |
/ɡet/ /stʌk/ /ɪn/ |
vướng vào, mắc vào |
37 |
special |
(adj) |
/ˈspeʃl/ |
đặc biệt |
38 |
solowheel |
(n) |
/ˈsəʊləʊ/ /wiːl/ |
xe điện 1 bánh |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. Let’s learn:
- He was handsome then.
- I wasn’t tall when I was five.
- We were happy when you were young.
- You weren’t shy when you were six.
He had a book when he was a baby.
You didn’t have white hair when you were young.
2. Writing: About me!
- We use and to link two positive ides. (Chúng ta sử dụng “and” để kết nối với 2 ý tưởng tích cực.).
- We use but to link a positive and negative idea. (Chúng ta sử dụng “but” để kết nối 1 ý tích cực và 1 ý tiêu cực.)
- We use a comma (,) before but. (Chúng ta sử dụng dấu phẩy trước but)
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Read and circle:
1. They were / weren’t at the park on Sunday.
2. It was / wasn’t sunny.
3. The ocean was / wasn’t hot.
4. The children were / weren’t hot.
5. The sandwiches were / weren’t small.
Exercise 2: Write had, didn’t have:
Exercise 3: Write and or but:
1. My grandma is old, but she is very pretty.
2. Bao is cheerful ______ handsome.
3. Nhi is pretty, _______ she is mean.
4. You are kind ________ generous.
Exercise 4: Write sentences about your family. Use and or but.
1. My grandma is old, but she isn’t tall.
2. _____________________________________________________.
3. _____________________________________________________.
4. _____________________________________________________.
Exercise 5: Write must, mustn’t:
1. You must do your homework.
2. You ________ shout in the classroom.
3. You ________ help your teacher.
4. You ________ put litter in the garbage can.
5. You ________ play soccer in the classroom.
6. You _________ ride your bike in the school yard.
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare