UNIT 1: My Friends

UNIT 1: My Friends

19/06/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

next – door neighbor

(NP)

/mɒsk/

nhà hàng xóm

2

slim

(adj)

/slɪm/

mảnh khảnh

3

sociable

(adj)

/ˈsəʊʃəbl/

hòa đồng

4

orphanage

(n)

/ˈɔːfənɪdʒ/

trại trẻ mồ côi

5

reserved

(adj)

/rɪˈzɜːvd/

kín đáo, dè dặt

6

silly

(adj)

/ˈsɪli/

ngớ ngẩn

7

affect

(v)

/əˈfekt/

ảnh hưởng

8

take up

(phrasal verb)

/teɪk/ /ʌp/

chiếm

9

get tired of

(n)

/ɡet/ /ˈtaɪəd/ /əv/

cảm thấy mệt mỏi

10

character

(n)

/ˈkærəktə(r)/

nhân vật

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Simple past tenses:

Thì quá khứ đơn mô tả một hoạt động đã hoàn thành diễn ra trong quá khứ. Nói cách khác, hoạt động bắt đầu trong quá khứ và kết thúc trong quá khứ.

a) Positive:

Subject + Verb in the past form (base form of the verb + ed/d for regular verbs or past tense form of the irregular verbs – Các động từ thường + ed/d hoặc hình thức quá khứ của các động từ bất quy tắc.)

E.g: You spoke really well.

        I played soccer with my friends yesterday.

b) Negative:

Did + subject + verb in the base form

Did you speak really well?

c) Negative Interrogative:

Didn’t + subject + verb in the base form

* Sử dụng thì quá khứ đơn cho:

+ Đề cập đến một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.

+ Nói về một điều gì đó đúng trong một thời gian nào đó trong quá khứ.

+ Giải thích về một sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.

2. (not) adjective + enough + to – infinitive:

“Enough” là một trạng từ điều chỉnh tính từ. “Enough” có nghĩa là ‘càng nhiều càng tốt’.

E.g: Be a hard – working student and clever enough to achieve your goals in time.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Choose the correct answers:

1. Jorge (went / gone / go / goes) ………………….to Brazil earlier this year.

2. I (was slept / slept / has slept / sleep) …………………for seven hours last night.

3. Where (have you gone / did you went / did you go / are you)……………….. last night?

4. Did you just (call / called / have called / calls) ………………. me a liar?

5. I (have stopped / have been stopping / stopped / stop) ………….. smoking a long time ago.

Exercise 2: Put the verbs in brackets into correct tenses:

1. He (do)  _______ nothing before he saw me.

2. I (be) _________ sorry that I had hurt him.

3. After they had gone, I (sit) ________ down and (rest) _________.

Exercise 3: Combine each of the following pairs of sentences into one sentence:

1. My sister is old. She can drive a car.

=> My sister is old enough to drive a car.

2. The radio isn’t small. You can’t put in your pocket.

=>_________________________________________________________.

3. This coat isn’t warm. I don’t wear it in winter.

=>_________________________________________________________.

4. She is beautiful and intelligent. She can become Miss World.

=>_________________________________________________________.

5. The weather was fine. We could go camping.

=>_________________________________________________________.

6. Those apples aren’t ripe. We can’t eat them.

=>_________________________________________________________.

7. Mr. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house.

=>_________________________________________________________.

8. The worker is clever. He can make fine things from wood.

=>_________________________________________________________.

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: