We are in the process of translating this website into English. You can preview the translated version here.

Danh sách Tiếng Anh 6 - GS

  1. Unit 1: My New School

    Unit 1: My New School

    Bài học giới thiệu từ vựng về các địa điểm và hoạt động trong trường như: classroom (phòng học), library (thư viện), playground (sân chơi), study (học tập), read (đọc), write (viết), draw (vẽ). Về ngữ pháp, học sinh ôn tập thì hiện tại đơn – dùng để nói về thói quen, sự thật, với…

  2. Unit 2: My House

    Unit 2: My House

    Bài học giới thiệu từ vựng về các phòng và đồ vật trong nhà như living room (phòng khách), bedroom (phòng ngủ), kitchen (nhà bếp), sofa (ghế sofa), bed (giường), table (bàn), chair (ghế). Về ngữ pháp, học sinh học cách dùng giới từ chỉ vị trí (in, on, under, next to) để mô tả…

  3. Unit 3: My Friends

    Unit 3: My Friends

    Unit 3: My Friends giúp học sinh mở rộng từ vựng miêu tả ngoại hình và tính cách bạn bè như tall, short, friendly, creative, cũng như các hoạt động thường ngày như play football, listen to music, watch TV. Về ngữ pháp, bài học tập trung vào thì hiện tại tiếp diễn – dùng…

  4. Review 1 (Units 1–3)

    Review 1 (Units 1–3)

    Bài Review 1 tổng kết các điểm ngữ pháp chính của Units 1 đến 3 gồm thì hiện tại đơn, câu mệnh lệnh, giới từ chỉ nơi chốn, câu hỏi với “where”, thì hiện tại tiếp diễn và cách dùng have/has. Các bài tập giúp học sinh luyện chọn đáp án đúng, điền giới từ,…

  5. Unit 4: My Neighbourhood

    Unit 4: My Neighbourhood

    Unit 4: My Neighbourhood giúp học sinh làm quen với từ vựng về các địa điểm quen thuộc trong khu phố như hospital, supermarket, park, post office và các hướng đi cơ bản như turn left, go straight. Về ngữ pháp, bài học giới thiệu câu so sánh hơn với tính từ ngắn (adj +…

  6. Unit 5: Natural Wonders of Vietnam

    Unit 5: Natural Wonders of Vietnam

    Unit 5: Natural Wonders of Vietnam giới thiệu các địa danh nổi tiếng như Ha Long Bay, Phong Nha Cave, Sa Pa, cùng từ vựng về thiên nhiên như mountain, river, forest, island. Về ngữ pháp, học sinh được học câu cảm thán với “What” để bày tỏ sự ngạc nhiên (What a beautiful beach!)…

  7. Unit 6: Our Tet Holiday

    Unit 6: Our Tet Holiday

    Unit 6: Our Tet Holiday giới thiệu các từ vựng liên quan đến Tết như peach blossom, lucky money, fireworks, banh chung, cùng các hoạt động như visit relatives, clean the house, cook special food. Về ngữ pháp, học sinh được học cấu trúc “be going to” để diễn tả kế hoạch trong tương lai…

  8. Review 2 (Units 4–6)

    Review 2 (Units 4–6)

    Bài Review 2 tổng hợp các điểm ngữ pháp chính của Units 4 đến 6 như so sánh tính từ, câu hỏi “how far”, câu cảm thán với cấu trúc “What + a/an + adj + noun!”, động từ khuyết thiếu must/mustn’t, cấu trúc “be going to” diễn tả kế hoạch tương lai và cách…

  9. Unit 7: Television

    Unit 7: Television

    Unit 7: Television giúp học sinh làm quen với các từ vựng về chương trình truyền hình như cartoon, documentary, news, comedy, và các thiết bị điều khiển như remote control, screen, volume button. Về ngữ pháp, bài học giới thiệu câu hỏi đuôi (tag questions) để xác nhận thông tin (You like watching cartoons,…

  10. Unit 8: Sports and Games

    Unit 8: Sports and Games

    Unit 8: Sports and Games giới thiệu các từ vựng liên quan đến môn thể thao và trò chơi như badminton, cycling, swimming, chess và các động từ hành động như hit, kick, throw, jump. Về ngữ pháp, bài học tập trung vào thì quá khứ đơn với động từ có quy tắc (played, jumped)…

  11. Unit 9: Cities of the World

    Unit 9: Cities of the World

    Unit 9: Cities of the World giúp học sinh mở rộng vốn từ về các thành phố nổi tiếng như London, Sydney, Paris, Bangkok, cùng các tính từ mô tả đặc điểm như noisy, peaceful, modern, ancient. Về ngữ pháp, bài học giới thiệu so sánh nhất (the most modern, the oldest) và cách đặt…

  12. Review 3 (Units 7–9)

    Review 3 (Units 7–9)

    Bài Review 3 ôn tập các kiến thức ngữ pháp quan trọng trong Units 7 đến 9, bao gồm câu hỏi đuôi (tag questions), liên từ Although và But, thì quá khứ đơn, trạng từ tần suất, tính từ so sánh hơn và so sánh nhất, cùng câu hỏi dùng “which”. Các bài tập giúp…

Chúng tôi có giải pháp cho mọi vấn đề

Giải pháp

Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục cùng đội ngũ chuyên gia giàu chuyên môn, chúng tôi tự hào mang đến mọi dịch vụ mà khách hàng cần.

  1. 0+
    Năm kinh nghiệm
  2. 0+
    Chuyên gia từ nhiều lĩnh vực
  3. 0+
    Dự án thành công
  4. 0+
    Khách hàng hài lòng
  1. StudyCare High-school

    Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - KHTN theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế. Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.

  2. StudyCare Academic

    Dịch vụ hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu Kinh tế - Tài chính – Kinh doanh, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học ...

  3. StudyCare English

    Giảng dạy và luyện thi IELTS – TOEIC – TOEFL – PTE – SAT – ACT – GMAT – GRE – GED và các chứng chỉ Quốc Tế.

  4. StudyCare Oversea

    Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học – Du lịch – Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.

Liên hệ với chúng tôi

Liên hệ

Headquarter

72/53 Nguyễn Văn Thương, P. 25, Q. Bình Thạnh

StudyCare Building

T4-35, The Manhattan, Vinhomes Grand Park

Zalo

098.353.1175

Bộ phận Tuyển sinh – Dịch vụ

(028).353.66566

Bộ phận Nhân sự – Tuyển dụng

(028).223.66566

Các kênh online của chúng tôi

https://qrco.de/studycare

Kết nối trực tiếp qua tin nhắn

Đội ngũ chuyên gia của StudyCare luôn sẵn sàng 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

Đăng ký tư vấn miễn phí

[VI] Contact Form
Popup kỷ niệm 14 năm StudyCare Education

Khảo sát kết quả bài test MBTI

Khảo sát kết quả MBTI

Đăng ký tư vấn miễn phí

[VI] LP Contact Form