We are in the process of translating this website into English. You can preview the translated version here.

Danh sách Tiếng Anh 7 - iLSW

  1. UNIT 1: FREE TIME 

    UNIT 1: FREE TIME 

    ANH VĂN LỚP 7.Unit 1: FREE TIME. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  2. UNIT 2: HEALTH 

    UNIT 2: HEALTH 

    ANH VĂN LỚP 7. UNIT 2: HEALTH. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  3. UNIT 3: MUSIC AND ARTS

    UNIT 3: MUSIC AND ARTS

    ANH VĂN LỚP 7. Unit 3: MUSIC AND ARTS. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  4. UNIT 4: COMMUNITY SERVICES

    UNIT 4: COMMUNITY SERVICES

    ANH VĂN LỚP 7. UNIT 4: COMMUNITY SERVICES. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  5. UNIT 5: FOOD AND DRINKS

    UNIT 5: FOOD AND DRINKS

    ANH VĂN LỚP 7. Unit 5: FOOD AND DRINKS. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  6. UNIT 6: EDUCATION

    UNIT 6: EDUCATION

    ANH VĂN LỚP 7. UNIT 6: EDUCATION. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  7. UNIT 7: TRANSPORTATION

    UNIT 7: TRANSPORTATION

    I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):  Word Transcription Meaning backpack (n) /ˈbækˌpæk/ ba lô boarding pass (n) /ˈbɔrdɪŋ pæs/ thẻ lên máy bay/tàu baggage claim (n) /ˈbægəʤ kleɪm/ khu vực lấy hành lý (ở sân bay)  customs (n) /ˈkʌstəmz/ hải quan   luggage (n) /ˈlʌgəʤ/ hành lý  passport (n) /ˈpæˌspɔrt/ hộ chiếu suitcase (n)

  8. UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD

    UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD

    ANH VĂN LỚP 7. UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  9. Unit 10: ENERGY SOURCES

    Unit 10: ENERGY SOURCES

    ANH VĂN LỚP 7. Unit 10: ENERGY SOURCES. Từ vựng, ngữ pháp, bài tập.

  10. UNIT 1: MY TIME

    UNIT 1: MY TIME

    Bài học giới thiệu từ vựng liên quan đến các hoạt động thường ngày và cách biểu thị thời gian rảnh, như đi mua sắm, xem phim, gặp bạn bè,... Về ngữ pháp, bài tập trung vào thì hiện tại đơn – dùng để diễn tả thói quen, lịch trình và sự thật hiển nhiên,…

  11. UNIT 2: COMMUNICATION

    UNIT 2: COMMUNICATION

    Unit 2: Communication giới thiệu từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề giao tiếp. Học sinh được học các từ như *communicate, emoji, media, social media,* và các khái niệm liên quan đến phương tiện và hình thức giao tiếp hiện đại. Về ngữ pháp, bài tập trung phân biệt thì **hiện…

Chúng tôi có giải pháp cho mọi vấn đề

Giải pháp

Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục cùng đội ngũ chuyên gia giàu chuyên môn, chúng tôi tự hào mang đến mọi dịch vụ mà khách hàng cần.

  1. 0+
    Năm kinh nghiệm
  2. 0+
    Chuyên gia từ nhiều lĩnh vực
  3. 0+
    Dự án thành công
  4. 0+
    Khách hàng hài lòng
  1. StudyCare High-school

    Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - KHTN theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế. Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.

  2. StudyCare Academic

    Dịch vụ hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu Kinh tế - Tài chính – Kinh doanh, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học ...

  3. StudyCare English

    Giảng dạy và luyện thi IELTS – TOEIC – TOEFL – PTE – SAT – ACT – GMAT – GRE – GED và các chứng chỉ Quốc Tế.

  4. StudyCare Oversea

    Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học – Du lịch – Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.

Liên hệ với chúng tôi

Liên hệ

Headquarter

72/53 Nguyễn Văn Thương, P. 25, Q. Bình Thạnh

StudyCare Building

T4-35, The Manhattan, Vinhomes Grand Park

Zalo

098.353.1175

Bộ phận Tuyển sinh – Dịch vụ

(028).353.66566

Bộ phận Nhân sự – Tuyển dụng

(028).223.66566

Các kênh online của chúng tôi

https://qrco.de/studycare

Kết nối trực tiếp qua tin nhắn

Đội ngũ chuyên gia của StudyCare luôn sẵn sàng 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

Đăng ký tư vấn miễn phí

[VI] Contact Form
Popup kỷ niệm 14 năm StudyCare Education

Khảo sát kết quả bài test MBTI

Khảo sát kết quả MBTI

Đăng ký tư vấn miễn phí

[VI] LP Contact Form