UNIT 9: What’s the fastest animal in the world?

UNIT 9: What’s the fastest animal in the world?

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

lake

(n)

/leɪk/

hồ

2

mountain

(n)

/ˈmaʊntən/

núi

3

waterfall

(n)

/ˈwɔːtəfɔːl/

thác nước

4

ocean

(n)

/ˈəʊʃn/

đại dương

5

wide

(adj)

/waɪd/

rộng

6

deep

(adj)

/ˈʌŋkl/

chú, bác, cậu, dượng

7

high

(adj)

/haɪ/

anh, em trai

8

pacific

(adj)

/pəˈsɪfɪk/

Thái Bình Dương

9

fast

(adj)

/fɑːst/

nhanh

10

slow

(adj)

/sləʊ/

chậm

11

short

(adj)

/ʃɔːt/

lùn, ngắn

12

grape

(n)

/dʒəˈrɑːf/

hươu cao cổ

13

giraffe

(n)

/ˈθɜːsti/

khát

14

cheetah

(n)

/ˈtʃiːtə/

con báo

15

tray

(n)

/treɪ/

cái khay

16

case

(n)

/keɪs/

hộp, hòm, thùng

17

race

(n)

/reɪs/

cuộc đua

18

world

(n)

 

/wɜːld/

thế giới

19

cave

(n)

/keɪv/

hang động

20

river

(n)

/ˈrɪvə(r)/

sông

21

building

(n)

/ˈbɪldɪŋ/

tòa nhà

22

island

(n)

/ˈaɪlənd/

hòn đảo

23

record

(n)

/ˈrekɔːd/

kỷ lục

24

near

(preposition

/nɪə(r)/

gâgn

25

type of

(n)

/taɪp//əv/

loại

26

large

(adj)

/lɑːdʒ/

rộng

27

famous

(adj)

/ˈfeɪməs/

nổi tiếng

28

floor

(n)

/flɔː(r)/

tầng

29

restaurant

(n)

/ˈrestrɒnt/

nhà hàng

30

office

(n)

/ˈɒfɪs/

phòng làm việc

31

hotel

(n)

/həʊˈtel/

khách sạn

32

inside

(preposition)

/ˌɪnˈsaɪd/

bên trong

33

frequency

(n)

/ˈfriːkwənsi/

thường xuyên

34

café

(n)

/kæˈfeɪ/

tiệm cà phê, quán ăn

35

library

(n)

/ˈlaɪbrəri/

thư viện

36

shopping mall

(n)

/ˈʃɒpɪŋ/ /mɔːl/

trung tâm mua sắm

37

movie - theater

(n)

 /ˈmuː.vi ˌθɪə.tər/

rạp chiếu phim

38

swimming pool

(n)

/ˈswɪmɪŋ/ /puːl/

hồ bơi

39

always

(adv)

/ˈɔːlweɪz/

luôn luôn

40

sometimes

(adv)

/ˈsʌmtaɪmz/

thỉnh thoảng

41

never

(adv)

/ˈnevə(r)/

không bao giờ

42

read comics

(NP)

/riːd/ /ˈkɒmɪk/

đọc truyện tranh

43

go to the museum

(NP)

/ɡəʊ/ /tə/ /ðə/ /mjuˈziːəm/

đi đến viện bảo tàng

44

ride your bike

(NP)

/raɪd/ /jɔː(r)/ /baɪk/

lái xe đạp

45

play soccer

(NP)

/pleɪ/ /ˈsɒkə(r)/

chơi bóng đá

46

have breakfast

(NP)

/həv/ /ˈbrekfəst/

bữa ăn sáng

47

watch movie

(NP)

/wɒtʃ/ /ˈmuːvi/

xem phim

48

special

(adj)

/ˈspeʃl/

đặc biệt

49

delicious

(adj)

/dɪˈlɪʃəs/

ngon

50

take care of

(v)

/teɪk/ /keə(r)/ /əv/

chăm sóc

51

dream of

(v)

/driːm/ /əv/

mơ về

52

square

(adj)

/skweə(r)/

hình vuông

53

round

(adj)

/raʊnd/

tròn

54

sticky rice

(NP)

/ˈstɪki/ /raɪs/

gạo nếp

56

pork

(n)

/pɔːk/

thịt bò

57

bean

(n)

/biːn/

đậu

58

wrapped in

(v)

/ræpt/ /ɪn/

gói

59

leaves

(n)

/liːv/

60

tie with

(v)

/taɪ/ /wɪð/

buộc, cột với

61

bamboo strings

(n)

/ˌbæmˈbuː/ /strɪŋ/

lạt tre

62

decide

(v)

/dɪˈsaɪd/

quyết định

63

recipe

(n)

/ˈresəpi/

công thức

64

celebration

(n)

/ˌselɪˈbreɪʃn/

kỷ niệm, hoạt động

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Cấu trúc câu so sánh hơn

- Đối với tính từ ngắn: S + to be + adj +  er + than + Noun / Pronoun.

- Đối với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun / Pronoun.

Ex: My brother is taller than you.

      He runs faster than me.     

      Lan is more beautiful than her older sister.

      My wife woke up earlier than me this morning. (early –  y dài đổi thành  i ngắn thêm er.

2. Cấu trúc câu so sánh nhất:

- Đối với tính từ ngắn: S + to be + the + adj – est.  

- Đối với tính từ dài: S + to be + the most + adj.  

Ex: What’s the fastest animal in the world?

      The fastest animal in the world is the cheetah.

      Linh is the most intelligent student in my class.

      She is the most generous person in the world. 

3. Adverbs of frequency:

Adverbs of frequency tell us how often something happens. (Trạng từ chỉ tần suất nói với chúng ta mọi thứ diễn ra thường xuyên như thế nào)

We usually put adverbs of frequency before the verb: (Chúng ta thường xuyên đặt trạng từ chỉ tần suất trước động từ)

- I always go to the shopping mall.

- I never go to the shopping mall.

Some adverbs of frequency can go at the beginning or the end of a sentence. (Một vài trạng từ chỉ tần suất có thể đứng ở đầu câu hoặc cuối câu)

- I sometimes go to the shopping mall.

- I go to the shopping mall sometimes.

- Sometimes I go to the shopping mall.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Complete the crossword:

Exercise 2: Write the correct words:

Exercise 3: Complete the sentence with words:

Exercise 4: Write: “a”, “an”, “some”:

 

Exercise 5: Complete the sentence:

1. The monkey is ____________ (big) than the mouse.

2. The mouse is the ___________ (small) animal.

3. The cheetah is the ___________ (big) animal.

4. The mouse is ____________ (fast) than the monkey.

5. The cheetah is the __________ (fast) animal.

 

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: