I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
under the sea |
(preposition) |
/ˈʌndə(r)/ /ðə/ /siː/ |
dưới biển |
2 |
underground |
(adj) |
/ˌʌndəˈɡraʊnd/ |
ở dưới mặt đất, ngầm |
3 |
in a city |
(preposition) |
/ɪn/ /ə/ /ˈsɪti/ |
trong thành phố |
4 |
smart home |
(NP) |
/smɑːt//həʊm/ |
ngôi nhà thông minh |
5 |
megacity |
(n) |
/ˈmeɡəsɪti/ |
khu đô thị |
6 |
earthscraper |
(n) |
/ɜːθ//ˈskreɪpə(r)/ |
nhà nhiều tầng dưới lòng đất |
7 |
eco – friendly home |
(NP) |
/ˌiːkəʊ ˈfrendli/ /həʊm/ |
ngôi nhà thân thiện với môi trường |
8 |
smart device |
(n) |
/smɑːt/ /dɪˈvaɪs/ |
thiết bị thông minh |
9 |
drone |
(n) |
/drəʊn/ |
máy bay không người lái |
10 |
screen |
(n) |
/skriːn/ |
màn hình |
11 |
3D printer |
(n) |
/ˌθriː ˈdiː/ /ˈprɪntə(r)/ |
máy in 3D |
12 |
automatic food machine |
(NP) |
/ˌɔːtəˈmætɪk/ /fuːd/ /məˈʃiːn/ |
máy nấu đồ ăn tự động |
13 |
robot helper |
(n) |
/ˈrəʊbɒt/ /ˈhelpə(r)/ |
người máy giúp việc |
14 |
change |
(n) |
/tʃeɪndʒ/ |
thay đổi |
15 |
smart doors |
(NP) |
/smɑːt/ /dɔː(r)/ |
cánh cửa thông minh |
16 |
robot pets |
(n) |
/ˈrəʊbɒt/ /pet/ |
vật nuôi robot |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. Modals: “might”
- We use might to say that something is possible in the future. (Chúng ta sử dụng “might (có thể)” để nói về thứ gì đó có khả năng trong tương lai.)
- I / You / He / She / It / We / You / They might have robot helpers.
- I / You / He / She / It / We / You / They might not have robot pets.
E.g: How might homes change in the future?
E.g: Do you think we will have automatic food machines?
We might do.
2. Future simple:
- We use the Future Simple and “think” to give our ideas about the future. (Chúng ta sử dụng thì tương lai đơn và nghĩ để đưa ra ý tưởng của mình về tương lai.)
- I / You / We / They think people will live in megacities.
- He / She / It thinks people will live in megacities.
- I / You / We / They don’t think people will live in megacities.
- He / She / It doesn’t think people will live in megacities.
- I / You / He / She / It / We / You / They won’t live in a megacity.
- What do you think homes will be like?
- I think people will live in smart homes.
3. Indefinite quantifiers:
- We use indefinite quantifiers before nouns to show the amount or quantity if we don’t know exactly how much there is or how many there are.
With countable nouns, we can use:
+ small quantities: a few / some.
+ large quantities: many / lots of / a lot of.
I think a few people will live underground.
I think many people will live under the sea.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Fill in the blanks:
Exercise 2: Write sentences in Future Simple using the prompts:
1. you / think / lots / people / live / smart homes?
-> Do you think lots of people will live in smart homes?
2. what / you think homes / be like?
-> _____________________________________________________?
3. I think / lot of / people / live / megacities.
-> _____________________________________________________.
4. you / think / people / live / earthscrapers?
-> _____________________________________________________?
5. I think / some people / live in eco – friendly homes.
-> _____________________________________________________.
6. Where / you / think / people / live?
-> _____________________________________________________?
Exercise 3: Fill in the blanks using “might” and a verb from the box:
make shop live change have |
1. Automatic food machines might have all our food.
2. We ________________ in smart homes.
3. We _________________ smart doors.
4. We ___________________ online and drones will deliver our food.
5. How _______________ homes ______________ in the future?
Exercise 4: Unscramble the sentences:
1. robot helpers. / might / we / have / the future, / In
-> In the future, we might have robot helpers.
2. homes / change / How / in / future? / might / the
-> ____________________________________________________?
3. pets. / In / robot / might / we / future, / the / have
-> _____________________________________________________.
4. have / doors / might / future, / In / cameras. / the
-> _____________________________________________________.
5. devices / have / In / smart / not / screens. / might / the / future,
-> _____________________________________________________.
Exercise 5: Read the article and fill in the blanks:
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare