I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
Earthscraper |
(n) |
/'ɜːθ skreɪpə(r)/ |
nhà nhiều tầng dưới lòng đất |
2 |
eco-friendly |
(adj) |
/ˌiːkəʊ ˈfrendli/ |
thân thiện với môi trường |
3 |
megacity |
(n) |
/ˈmeɡəsɪti/ |
siêu đô thị |
4 |
sea |
(n) |
/siː/ |
biển |
5 |
smart home |
(n) |
/smɑːt həʊm / |
nhà thông minh |
6 |
underground |
(adv) |
/ˌʌndəˈɡraʊnd/ |
dưới đất |
7 |
3D printer |
(n) |
/ˌθriː diː ˈprɪntə(r)/ |
máy in 3D |
8 |
automatic food machine |
(n) |
/ ˌɔːtəˈmætɪk fuːd məˈʃiːn/ |
máy làm thức ăn tự động |
9 |
device |
(n) |
/dɪˈvaɪs/ |
thiết bị |
10 |
drone |
(n) |
/drəʊn/ |
máy bay không người lái |
11 |
robot helper |
(n) |
/ˈrəʊbɒt ˈhelpə(r)/ |
người máy giúp việc |
12 |
screen |
(n) |
/skriːn/ |
màn hình |
13 |
smart |
(adj) |
/smɑːt/ |
thông minh |
14 |
astronaut |
(n) |
/ˈæstrənɔːt/ |
phi hành gia |
15 |
Earth |
(n) |
/ɜːθ/ |
Trái Đất |
16 |
float |
(v) |
/fləʊt/ |
trôi, nổi |
17 |
gravity |
(n) |
/ˈɡrævəti/ |
trọng lực |
18 |
lock |
(v) |
/lɒk/ |
khóa lại |
19 |
Moon |
(n) |
/muːn/ |
Mặt trăng |
20 |
space station |
(n) |
/ˈspeɪs steɪʃn/ |
trạm không gian |
21 |
spacesuit |
(n) |
/ˈspeɪssuːt/ |
bộ quần áo vũ trụ |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
1. Thì tương lai đơn - The Future Simple
a. Cách dùng
- Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
- Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
b. Công thức thì tương lai đơn
(+) S + will/shall + V-inf
Ví dụ: I will buy a pink cake tomorrow.
(-) S + will/shall + not + V-inf
Ví dụ: I won’t come your birthday party tomorrow.
(?) Will/Shall + S + V-inf ?
Ví dụ: Will you visit your grandparents tomorrow?
c. Dấu hiện nhận biết
In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
Tomorrow: ngày mai
Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
Soon: sớm thôi
2. Từ chỉ số lượng bất định - Indefinite quantifiers
a. A lot of - lots of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được. Thường dùng trong câu khẳng định.
Ex: We need a lot of/ lots of pens and pencils.
b. Many (nhiều): được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.
Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.
Ex: Hoa doesn't have many friends in Ha Noi.
Do you have many English books?
c. A few (một ít): thường đi với danh từ đếm được số nhiều và có thể được dịch là "một vài"
Ex: I need to buy a few eggs.
d. Some (một vài): dùng được với cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, vì thế nó có thể được dịch là "một ít, một vài" .
Ex: She is holding some flowers.
III. Bài tập áp dụng (Exercise)
Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
- When we get home, we ___________ (have) dinner.
- I know they ___________ (feel) very happy if they win the match.
- They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway.
- She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting.
- “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party.
- If you revise for the exam, I’m sure you ________ (get) a good result.
- The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.
- I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins.
- In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species.
- He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later.
- This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly.
- In five years time, I _____________ (be) at university.
- She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today.
- Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday.
- If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures.
- My brother thinks it ______________ (snow) tomorrow.
- It’s very late! Hurry up or we ___________ (be) late for work.
- Look at that boy at the top of that tree! He ___________ (fall).
- When we go home, we ____________ (watch) TV. We don’t want to miss our favourite program.
- I’m sure they ___________ (lose) the match.
Bài 2: Fill in the blanks with: much/ many/ few/ little/ most.
1. She isn’t very popular. She has _________ friends.
2. Ann is very busy these days. She has _________ free time.
3. Did you take __________ photographs when you were on holiday?
4. I’m not very busy today. I haven’t got _________ to do.
5. This is very modern city. There are__________ old buildings.
6. The weather has been very dry recently. We’ve had ___________ rain.
7. ____________ English learners is becoming greater and greater.
8. ____________ people have applied for the job.
9. Did it cost ____________ to repair the car?
10. _____________ of my friends live in HCM city
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare