UNIT 9: HOME IN THE FUTURE

UNIT 9: HOME IN THE FUTURE

20/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

    STT

    Từ mới

    Phân loại

    Phiên âm

    Định nghĩa

    1

    Earthscraper

    (n)

    /'ɜːθ skreɪpə(r)/

    nhà nhiều tầng dưới lòng đất

    2

    eco-friendly

    (adj)

    /ˌiːkəʊ ˈfrendli/

    thân thiện với môi trường

    3

    megacity

    (n)

    /ˈmeɡəsɪti/

    siêu đô thị

    4

    sea

    (n)

    /siː/

    biển

    5

    smart home

    (n)

    /smɑːt  həʊm /

    nhà thông minh

    6

    underground

    (adv)

    /ˌʌndəˈɡraʊnd/

    dưới đất

    7

    3D printer

    (n)

    /ˌθriː diː ˈprɪntə(r)/

    máy in 3D

    8

    automatic food machine

    (n)

    / ˌɔːtəˈmætɪk fuːd məˈʃiːn/

    máy làm thức ăn tự động

    9

    device

    (n)

    /dɪˈvaɪs/

    thiết bị

    10

    drone

    (n)

    /drəʊn/

    máy bay không người lái

    11

    robot helper

    (n)

    /ˈrəʊbɒt  ˈhelpə(r)/

    người máy giúp việc

    12

    screen

    (n)

    /skriːn/

    màn hình

    13

    smart

    (adj)

    /smɑːt/

    thông minh

    14

    astronaut

    (n)

    /ˈæstrənɔːt/

    phi hành gia

    15

    Earth

    (n)

    /ɜːθ/

    Trái Đất

    16

    float

    (v)

    /fləʊt/

    trôi, nổi

    17

    gravity

    (n)

    /ˈɡrævəti/

    trọng lực

    18

    lock

    (v)

    /lɒk/

    khóa lại

    19

    Moon

    (n)

    /muːn/

    Mặt trăng

    20

    space station

    (n)

    /ˈspeɪs steɪʃn/

    trạm không gian

    21

    spacesuit

    (n)

    /ˈspeɪssuːt/

    bộ quần áo vũ trụ

     

    II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)

    1. Thì tương lai đơn - The Future Simple

    a. Cách dùng

    - Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai

    - Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ

    - Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

    b. Công thức thì tương lai đơn

    (+) S + will/shall + V-inf

    Ví dụ: I will buy a pink cake tomorrow.

    (-) S + will/shall + not + V-inf

    Ví dụ: I won’t come your birthday party tomorrow.

    (?) Will/Shall + S + V-inf ?

    Ví dụ: Will you visit your grandparents tomorrow?

    c. Dấu hiện nhận biết

    In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)

    Tomorrow: ngày mai

    Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.

    Soon: sớm thôi

     

    2. Từ chỉ số lượng bất định - Indefinite quantifiers

    a. A lot of - lots of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được. Thường dùng trong câu khẳng định.

    Ex: We need a lot of/ lots of pens and pencils.

     

    b.  Many (nhiều): được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.

    Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.

    Ex: Hoa doesn't have many friends in Ha Noi.

    Do you have many English books?

     

    c. A few (một ít): thường đi với danh từ đếm được số nhiều và có thể được dịch là "một vài"

    Ex: I need to buy a few eggs.

     

    d. Some (một vài): dùng được với cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, vì thế nó có thể được dịch là "một ít, một vài" .

    Ex: She is holding some flowers.

     

    III. Bài tập áp dụng (Exercise) 

    Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)

    1. When we get home, we ___________ (have) dinner.
    2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match.
    3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway.
    4. She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting.
    5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party.
    6. If you revise for the exam, I’m sure you ________ (get) a good result.
    7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.
    8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins.
    9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species.
    10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later.
    11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly.
    12. In five years time, I _____________ (be) at university.
    13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today.
    14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday.
    15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures.
    16. My brother thinks it ______________ (snow) tomorrow.
    17. It’s very late! Hurry up or we ___________ (be) late for work.
    18. Look at that boy at the top of that tree! He ___________ (fall).
    19. When we go home, we ____________ (watch) TV. We don’t want to miss our favourite program.
    20. I’m sure they ___________ (lose) the match.

    Bài 2: Fill in the blanks with: much/ many/ few/ little/ most.

    1. She isn’t very popular. She has _________ friends.

    2. Ann is very busy these days. She has _________ free time.

    3. Did you take __________ photographs when you were on holiday?

    4. I’m not very busy today. I haven’t got _________ to do.

    5. This is very modern city. There are__________ old buildings.

    6. The weather has been very dry recently. We’ve had ___________ rain.

    7. ____________ English learners is becoming greater and greater.

    8. ____________ people have applied for the job.

    9. Did it cost ____________ to repair the car?

    10. _____________ of my friends live in HCM city

     

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    StudyCare Education

    The more we care - The more you succeed

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
    • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
    • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
    • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
    • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
    • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

    MST 0313301968

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

    ☎ Điện thoại: (028).353.66566

    📱 Zalo: 098.353.1175

    📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

    📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

    🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

    🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: