UNIT 9: A First – Aid Course

UNIT 9: A First – Aid Course

19/06/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

nose bleed

(v)

/nəʊz/ /bliːd/

chảy máu mũi

2

bee sting

(v)

/biː/ /stɪŋ/

ong đốt

3

first – aid course

(n)

/ˌfɜːst ˈeɪd/ /kɔːs/

khóa học sơ cứu

4

emergency

(n)

/ɪˈmɜːdʒənsi/

khẩn cấp

5

conscious

(n), (v)

/ˈkɒnʃəs/

nhận thức, ý thức

6

towel

(n)

/ˈtaʊəl/

khăn lau

7

handkerchief

(n)

/ˈhæŋkətʃɪf/

khăn tay

8

pressure

(n)

/ˈpreʃə(r)/

áp lực

9

ambulance

(n)

/ˈæmbjələns/

xe cứu thương

10

awake

(v)

/əˈweɪk/

tỉnh táo

11

instruction

(n)

/ɪnˈstrʌkʃn/

sự hướng dẫn

12

bandage

(n)

/ˈbændɪdʒ/

băng bó

13

crutch

(n)

/krʌtʃ/

nạng

14

scale

(n)

/skeɪl/

cái cân

15

stretcher

(n)

/ˈstretʃə(r)/

cáng

16

wheelchair

(n)

/ˈwiːltʃeə(r)/

xe lăn

17

eye chart

(NP)

/aɪ/ /tʃɑːt/

bảng kiểm tra thị lực

18

elevate

(v)

/ˈelɪveɪt/

nâng cao

19

lower

(v)

/ˈləʊə(r)/

hạ thấp

20

victim

(n)

/ˈvɪktɪm/

bệnh nhân

21

minimize

(v)

/ˈmɪnɪmaɪz/

giảm thiểu

22

tissue

(n)

/ˈtɪʃuː/

23

cold tap

(NP)

/kəʊld/ /tæp/

vòi nước lạnh

24

cold water packs

(NP)

/kəʊld/ /ˈwɔːtə(r)/ /pæk/

gói nước lạnh

25

ease pain

(VP)

/iːz/ /peɪn/

giảm đau

26

thick sterile dressing

(NP)

/θɪk/ /ˈsteraɪl/ /ˈdresɪŋ/

băng vô trùng giày

27

hang

(v)

/hæŋ/

treo

28

carry

(v)

/ˈkæri/

mang

29

empty

(adj)

/ˈempti/

trống

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. in order to; so as to

a) “in order to” và “so as to” đều mang nghĩa “để, để mà”. Được dùng trong câu nhằm thể hiện mục đích của hành động đã được nhắc đến ngay trước đó.

June spent all his money in order to / so as to buy a new car.

Cấu trúc in order to so as to chỉ để được sử dụng để nối 2 câu chỉ mục đích khi:

+ Hai câu có cùng một chủ ngữ.

+ Khi nối 2 câu, chúng ta loại bỏ chủ ngữ của câu sau và các từ như "want, like, hope..." nhưng giữ lại động từ sau chúng.

E.g: I always get up early. I don’t want to go to school late.

=> I always get up early in order not to go to school late.

2. Future simple:

a) Câu khẳng định thì tương lai đơn:

Cấu trúc: S + will / shall + V - inf

Trợ động từ Will có thể viết tắt là ‘ll

(He will = He’ll, She will = She’ll, I will = ‘ll, They will = They’ll, You will = You’ll,…)

E.g: She will buy a cake tomorrow.

b) Câu phủ định thì tương lai đơn:

Cấu trúc: S + will / shall + not + V-inf

Trợ động từ: WILL + NOT = Won’t

E.g: I won’t come your house tomorrow.

c) Câu hỏi thì tương lai đơn:

Cấu trúc: Will/Shall + S + V-inf ?

Câu trả lời:

+ Yes, S + will

+ No, S + will not (won’t)

E.g: Will you marry me? -> Yes, I will /No, I won’t

Shall we dance?

c) Modal “will” to make requests, offers and promises:

“Will” có thể sử dụng trong một số tình huống đặc biệt sau đây:

1. Offers (Sẵn lòng giúp đỡ ai đó trong việc gì.)

E.g: I need some money. Don’t worry! I’ll lend you some.

2. Promises (hứa hẹn làm điều gì):

E.g: I promise I won’t tell anyone what you said.

3. Requests (Yêu cầu ai làm gì):

E.g: Will you please wait for me here?

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using in order to / so as to:

A

B

1) I always keep the window open

a) ease the victim’s pain and anxiety.

2) Mary wrote a notice on the board

b) get to the meeting on time.

3) Mr. Green got up early this morning

c) inform her classmates about the change in schedule.

4) My elder brother studies hard this year

d) minimize tissue damage.

5) People use first - aid

e) pass the entrance exam to the university.

6) You should cool the burns immediately

f) let fresh air in.

 

Exercise 2: Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will

a) Nga: Are you hot. Grandma?

    Mrs. Tuyet: Yes. I open the window, please, Nga?

b) Mrs. Tuyet: My book is on the floor.________________ to me, please?

c) Mrs. Tuyet: ________________________________ , please?

d) Nga: Do you want to listen to the radio?

    Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm._____ , Nga?

e) Mrs. Tuyet: I’m thirsty._________________________ for me?

    Nga: Of course.

f) Nga: Are you comfortable?

   Mrs. Tuyet: No, I’m not.______________________ , please?

 

 

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: