I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
nose bleed |
(v) |
/nəʊz/ /bliːd/ |
chảy máu mũi |
2 |
bee sting |
(v) |
/biː/ /stɪŋ/ |
ong đốt |
3 |
first – aid course |
(n) |
/ˌfɜːst ˈeɪd/ /kɔːs/ |
khóa học sơ cứu |
4 |
emergency |
(n) |
/ɪˈmɜːdʒənsi/ |
khẩn cấp |
5 |
conscious |
(n), (v) |
/ˈkɒnʃəs/ |
nhận thức, ý thức |
6 |
towel |
(n) |
/ˈtaʊəl/ |
khăn lau |
7 |
handkerchief |
(n) |
/ˈhæŋkətʃɪf/ |
khăn tay |
8 |
pressure |
(n) |
/ˈpreʃə(r)/ |
áp lực |
9 |
ambulance |
(n) |
/ˈæmbjələns/ |
xe cứu thương |
10 |
awake |
(v) |
/əˈweɪk/ |
tỉnh táo |
11 |
instruction |
(n) |
/ɪnˈstrʌkʃn/ |
sự hướng dẫn |
12 |
bandage |
(n) |
/ˈbændɪdʒ/ |
băng bó |
13 |
crutch |
(n) |
/krʌtʃ/ |
nạng |
14 |
scale |
(n) |
/skeɪl/ |
cái cân |
15 |
stretcher |
(n) |
/ˈstretʃə(r)/ |
cáng |
16 |
wheelchair |
(n) |
/ˈwiːltʃeə(r)/ |
xe lăn |
17 |
eye chart |
(NP) |
/aɪ/ /tʃɑːt/ |
bảng kiểm tra thị lực |
18 |
elevate |
(v) |
/ˈelɪveɪt/ |
nâng cao |
19 |
lower |
(v) |
/ˈləʊə(r)/ |
hạ thấp |
20 |
victim |
(n) |
/ˈvɪktɪm/ |
bệnh nhân |
21 |
minimize |
(v) |
/ˈmɪnɪmaɪz/ |
giảm thiểu |
22 |
tissue |
(n) |
/ˈtɪʃuː/ |
mô |
23 |
cold tap |
(NP) |
/kəʊld/ /tæp/ |
vòi nước lạnh |
24 |
cold water packs |
(NP) |
/kəʊld/ /ˈwɔːtə(r)/ /pæk/ |
gói nước lạnh |
25 |
ease pain |
(VP) |
/iːz/ /peɪn/ |
giảm đau |
26 |
thick sterile dressing |
(NP) |
/θɪk/ /ˈsteraɪl/ /ˈdresɪŋ/ |
băng vô trùng giày |
27 |
hang |
(v) |
/hæŋ/ |
treo |
28 |
carry |
(v) |
/ˈkæri/ |
mang |
29 |
empty |
(adj) |
/ˈempti/ |
trống |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. in order to; so as to
a) “in order to” và “so as to” đều mang nghĩa “để, để mà”. Được dùng trong câu nhằm thể hiện mục đích của hành động đã được nhắc đến ngay trước đó.
June spent all his money in order to / so as to buy a new car.
Cấu trúc in order to và so as to chỉ để được sử dụng để nối 2 câu chỉ mục đích khi:
+ Hai câu có cùng một chủ ngữ.
+ Khi nối 2 câu, chúng ta loại bỏ chủ ngữ của câu sau và các từ như "want, like, hope..." nhưng giữ lại động từ sau chúng.
E.g: I always get up early. I don’t want to go to school late.
=> I always get up early in order not to go to school late.
2. Future simple:
a) Câu khẳng định thì tương lai đơn:
Cấu trúc: S + will / shall + V - inf
Trợ động từ Will có thể viết tắt là ‘ll
(He will = He’ll, She will = She’ll, I will = ‘ll, They will = They’ll, You will = You’ll,…)
E.g: She will buy a cake tomorrow.
b) Câu phủ định thì tương lai đơn:
Cấu trúc: S + will / shall + not + V-inf
Trợ động từ: WILL + NOT = Won’t
E.g: I won’t come your house tomorrow.
c) Câu hỏi thì tương lai đơn:
Cấu trúc: Will/Shall + S + V-inf ?
Câu trả lời:
+ Yes, S + will
+ No, S + will not (won’t)
E.g: Will you marry me? -> Yes, I will /No, I won’t
Shall we dance?
c) Modal “will” to make requests, offers and promises:
“Will” có thể sử dụng trong một số tình huống đặc biệt sau đây:
1. Offers (Sẵn lòng giúp đỡ ai đó trong việc gì.)
E.g: I need some money. Don’t worry! I’ll lend you some.
2. Promises (hứa hẹn làm điều gì):
E.g: I promise I won’t tell anyone what you said.
3. Requests (Yêu cầu ai làm gì):
E.g: Will you please wait for me here?
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using in order to / so as to:
A |
B |
1) I always keep the window open |
a) ease the victim’s pain and anxiety. |
2) Mary wrote a notice on the board |
b) get to the meeting on time. |
3) Mr. Green got up early this morning |
c) inform her classmates about the change in schedule. |
4) My elder brother studies hard this year |
d) minimize tissue damage. |
5) People use first - aid |
e) pass the entrance exam to the university. |
6) You should cool the burns immediately |
f) let fresh air in. |
Exercise 2: Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will
a) Nga: Are you hot. Grandma?
Mrs. Tuyet: Yes. I open the window, please, Nga?
b) Mrs. Tuyet: My book is on the floor.________________ to me, please?
c) Mrs. Tuyet: ________________________________ , please?
d) Nga: Do you want to listen to the radio?
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm._____ , Nga?
e) Mrs. Tuyet: I’m thirsty._________________________ for me?
Nga: Of course.
f) Nga: Are you comfortable?
Mrs. Tuyet: No, I’m not.______________________ , please?
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare