UNIT 8: The World Around Us

UNIT 8: The World Around Us

19/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

rafting

(n)

/ˈrɑːftɪŋ/

sự kết bè, sự thả bè

2

canyon

(n)

/ˈkænjən/

hẽm núi

3

cave

(n)

/keɪv/

hang động

4

hiking

(n)

/ˈhaɪkɪŋ/

leo núi

5

kayaking

(n)

/ˈkaɪækɪŋ/

trèo thuyền kayaking

6

campsite

(n)

/ˈkæmpsaɪt/

khu vực cắm trại

7

should

(modal verb)

/ʃəd/

nên

8

can

(modal verb)

/kən/

có thể

9

battery

(n)

/ˈbætri/

cục pin

10

sleeping bag

(n)

/ˈsliːpɪŋ//bæɡ/

tuí ngủ

11

flashlight

(n)

/ˈflæʃlaɪt/

đèn pin

12

bottled water

(n)

/ˈbɒtld//ˈwɔːtə(r)/

nước lọc đóng chai

13

tent

(n)

/tent/

lều

14

pillow

(n)

/ˈpɪləʊ/

gối

15

towel

(n)

/ˈtaʊəl/

khăn tắm

16

notebook

(n)

/ˈnəʊtbʊk/

vở

17

comic books

(n)

/ˈkɒmɪk//bʊk/

truyện tranh

18

hungry

(adj)

/ˈhʌŋɡri/

đói

19

highland

(n)

/ˈhaɪlənd/

cao nguyên

20

beach

(n)

/biːtʃ/

bãi biển

21

mountain

(n)

/ˈmaʊntən/

núi

22

waterfall

(n)

/ˈwɔːtəfɔːl/

thác nước

23

bay

(n)

/beɪ/

vịnh

24

forest

(n)

/ˈfɒrɪst/

khu rừng

25

island

(n)

/ˈaɪlənd/

hòn đảo

26

scuba diving

(n)

/ˈskuːbə daɪvɪŋ/

môn lặn

27

snorkeling

(n)

/ˈsnɔːkəlɪŋ/

lặn với ống thở

28

famous for

(adj)

/ˈfeɪməs/ /fə(r)/

nổi tiếng vì

29

seafood

(n)

/ˈsiːfuːd/

hải sản

30

plane

(n)

/pleɪn/

máy bay

31

boat

(n)

/bəʊt/

thuyền

 

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Modals:

- We use should to ask for and give advice. (Chúng ta sử dụng “should” để hỏi và đưa lời khuyên)

- We use can to talk about possibility. (Chúng ta sử dụng “can” để nói về khả năng.)

- We often use can’t for things that are very unsafe to do. (Chúng ta sử dụng “can’t” cho những thứ rất an toàn / đảm bảo để làm)

I / You / We / They / He / She / It

should go to Greenwater Cave.

can go Kayaking.

shouldn’t go hiking there.

can’t swim in that water.

Should I travel there?

(Yes, you should. / No, you shouldn’t.

Can we swim there?

(Yes, we can. / No, we can’t.)

 

2. Conjunction: “so”

- We use “so” to show a result of something. (Chúng ta sử dụng “so” để cho thấy kết quả của thứ gì đó)

I had a cold so I didn’t go to school.

We are going kayaking so you need to bring a towel..

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Fill in the blanks:

Exercise 2: Circle the correct modals:

1. The water is too dangerous. We can / can’t go kayaking here.

2. The canyon is beautiful. We should / shouldn’t go hiking there.

3. The bus comes in five minutes. We can / can’t go back to the campsite.

4. We should / shouldn’t take the bus. It’s too slow. Let’s go by train.

5. We can / can’t stay at this campsite. It’s closed.

6. We should / shouldn’t go hiking today. It is raining very hard.

Exercise 3: Complete the dialogue:

Sam: Where should we go on our trip?

Max: (1) We should go to Blankwood Forest.

Sam: What (2) ___________________________________________?

Max: We can go hiking and rafting.

Sam: Can we go swimming there?

Max: (3) _______________________. It’s too dangerous.

Sam: Should I bring a coat?

Max: (4) _______________________. It’s really cold at night.

Sam: Should we go by bus?

Max: (5) _______________________. It’s really slow.

Exercise 4: Fill in the blanks:

Exercise 5: Match the two halves of the sentences:

1. We need to bring flashlights.

2. We should bring jackets.

3. They don’t have water at the campsite.

4. We are going hiking.

5. You need to bring some food.

6. You should take a book.

A. so you should bring some bottled water.

B. so we can see at night.

C. so you need to bring some boots.

D. so you can eat lunch.

E. so you can read at night.

F. so we don’t get cold.

 

Exercise 6: Look at the table and write Tim’s answer:

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: