I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
Word |
Transcription |
Meaning |
|
annual (adj) |
/ˈænjuəl/ |
hàng năm |
|
attraction (n) |
/əˈtrækʃən/ |
điểm thu hút du khách, điểm hấp dẫn |
|
bonfire (n) |
/ˈbɑnˌfaɪər/ |
lửa mừng, lửa trại |
|
competition (n) |
/ˌkɑmpəˈtɪʃən/ |
cuộc thi |
|
fight (n) |
/faɪt/ |
cuộc đấu |
|
hot-air balloon (n) |
/hɑt-ɛr bəˈlun/ |
khinh khí cầu |
|
lantern (n) |
/ˈlæntərn/ |
lồng đèn |
|
participant (n) |
/pɑrˈtɪsəpənt/ |
người tham gia |
|
race (adj) |
/reɪs/ |
cuộc đua |
|
sculpture (n) |
/ˈskʌlpʧər/ |
tác phẩm điêu khắc |
|
celebrate (v) |
/ˈsɛləˌbreɪt/ |
kỷ niệm |
|
decorate (v) |
/ˈdɛkəˌreɪt/ |
trang trí, trang hoàng |
|
exchange (v) |
/ɪksˈʧeɪnʤ/ |
trao đổi |
|
greeting (n) |
/ˈgritɪŋ/ |
lời chào hỏi, lời chào mừng |
|
midnight (n) |
/ˈmɪdˌnaɪt/ |
nửa đêm |
|
pudding (n) |
/ˈpʊdɪŋ/ |
bánh pút-đinh |
|
temple (n) |
/ˈtɛmpəl/ |
đền, chùa, miếu |
|
tradition (n) |
/trəˈdɪʃən/ |
truyền thống |
|
wish (v) |
/wɪʃ/ |
ước |
|
defeat (v) |
/dɪˈfit/ |
đánh bại |
|
demon (n) |
/ˈdimən/ |
quỷ, yêu ma |
|
mud (v) |
/mʌd/ |
bùn, sình lầy |
|
muddy (adj) |
/ˈmʌdi/ |
đầy bùn, lầy lội |
|
race (v) |
/reɪs/ |
(chạy) đua |
|
wrestling (n) |
/ˈrɛslɪŋ/ |
môn đấu vật |
|
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
Simple Future
1. Định nghĩa thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
2. Cách dùng thì tương lai đơn
Cách dùng thì tương lai đơn |
Ví dụ về thì tương lai đơn |
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói |
We will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.) I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy ) |
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời |
Will you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu. Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé ) → lời mời Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu. Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời |
Diễn đạt dự đoán không có căn cứ |
People will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. ) I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 ) |
3. Công thức thì tương lai đơn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – I will = I’ll They will = They’ll – He will = He’ll We will = We’ll – She will = She’ll You will = You’ll – It will = It’ll Ví dụ: – I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.) – She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.) |
S + will not + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – will not = won’t Ví dụ: – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) – They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.) |
Will + S + V(nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. Ví dụ: – Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) Yes, I will./ No, I won’t. – Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?) Yes, they will./ No, they won’t |
4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
– tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
– perhaps: có lẽ
– probably: có lẽ
III. Bài tập áp dụng (Exercise)
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5. I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.
7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare