UNIT 7: Places to go!

UNIT 7: Places to go!

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

café

(n)

/ˈkæfeɪ/

tiệm cà phê, quán ăn

2

library

(n)

/ˈlaɪbrəri/

thư viện

3

museum

(n)

/mjuˈziːəm/

viện bảo tàng

4

playground

(n)

/ˈpleɪɡraʊnd/

sân chơi

5

shopping mall

(n)

/ˈʃɒpɪŋ mɔːl/

trung tâm mua sắm

6

swimming pool

(n)

/ˈswɪmɪŋ puːl/

hồ bơi

7

movie theater

(n)

/ˈmuːvi θɪətə(r)/

rạp chiếu phim

8

always

(adv)

/ˈɔːlweɪz/

luôn luôn, thường xuyên

9

sometimes

(adv)

/ˈsʌmtaɪmz/

thỉnh thoảng

10

never

(phrasal verb)

/ˈnevə(r)/

không bao giờ

11

play basketball

(NP)

/pleɪ/ /ˈbɑːskɪtbɔːl/

chơi bóng rổ

12

play volleyball

(NP)

/pleɪ/ /ˈvɒlibɔːl/

chơi bóng chuyền

13

child

(n)

/tʃaɪld/

trẻ em

14

shield

(n)

/ʃiːld/

cái khiên

15

field

(n)

/fiːld/

cánh đồng

16

quilt

(n)

/kwɪlt/

chăn bông

17

adult

(n)

/ˈædʌlt/

người lớn

18

play

(n)

/pleɪ/

kịch

19

concert

(n)

/ˈkɒnsət/

buổi hòa nhạc

20

actor

(n)

/ˈæktə(r)/

diễn viên

21

movie

(n)

/ˈmuːvi/

bộ phim

22

singer

(n)

/ˈsɪŋə(r)/

ca sĩ

23

big

(adj)

/bɪɡ/

to, lớn

24

old

(adj)

/əʊld/

25

small

(adv)

/smɔːl/

nhỏ

26

dragon

(n)

/ˈdræɡən/

rồng

27

hide

(v)

/haɪd/

trốn, ẩn nấp, náu

28

adventure

(n)

/ədˈventʃə(r)/

sự phiêu lưu

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Let’s learn:

We always go to the playground.

I sometimes go to the library.

She never goes to the shopping mall.

My birthday is  in May.

He plays basketball on Fridays.

We get up     at eight o’clock.

2. Verbs show actions:

walk     read     cook

Adjectives describe nouns.

big cake        old house       nice day

Prepositions describe place, time, and movement.

on the table     at ten o’clock           

to school       in March

 

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Read and circle:

Exercise 2: Write: “on”, “in”, “at”

1. Mai’s birthday is in March.

2. I always have lunch _________ one o’clock.

3. Dad never works _________ Saturdays.

4. We sometimes go to the beach ________ August.

5. You never watch TV ________ Mondays.

6. The children always go to bed ______ nine o’clock.

Exercise 3: Circles the verbs in red, the adjectives in blue, and the prepositions in green:

Exercise 4: Read the sentences from 3. Write sentences about you. Include a verb, a noun, a preposition, and an adjective:

1. _________________________________________________.

2. _________________________________________________.

3. _________________________________________________.

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: