UNIT 7: Movies

UNIT 7: Movies

19/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

comedy

(n)

/ˈkɒmədi/

hài kịch

2

science fiction

(n)

/ˈsaɪəns//ˈfɪkʃn/

phim khoa học viễn tưởng

3

horror

(n)

/ˈhɒrə(r)/

phim kinh dị

4

action

(n)

/ˈækʃn/

phim hành động

5

drama

(n)

/ˈdrɑːmə/

phim truyền hình, phim dài tập

6

animated

(n)

/ˈænɪmeɪtɪd/

phim hoạt hình

7

conversation

(n)

/ˌkɒnvəˈseɪʃn/

đoạn hội thoại

8

fantastic

(adj)

/fænˈtæstɪk/

tuyệt vời

9

funny

(adj)

/ˈfʌni/

vui vẻ

10

great

(adj)

/ɡreɪt/

tuyệt vời

11

exciting

(adj)

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

phấn khích

12

terrible

(adj)

/ˈterəbl/

kinh khủng

13

awful

(adj)

/ˈɔːfl/

tồi tệ

14

boring

(adj)

/ˈbɔːrɪŋ/

chán

15

army

(n)

/ˈɑːmi/

quân đội

16

king

(n)

/kɪŋ/

vua

17

soldier

(n)

/ˈsəʊldʒə(r)/

người lính

18

queen

(n)

/kwiːn/

nữ hoàng

19

battle

(n)

/ˈbætl/

trận đánh, cuộc chiến

20

general

(n)

/ˈdʒenrəl/

tướng

21

invader

(n)

/ɪnˈveɪdə(r)/

kẻ xâm lược, kẻ xâm chiếm

22

win

(v)

/wɪn/

chiến thắng

23

against

(v)

/əˈɡenst/

chống lại

 

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Preposition of Time

- We use preposition of time to say when things happen. (Chúng ta sử dụng giới từ chỉ thời gian để nói khi sự việc xảy ra.)

+ Use on with days and dates. (sử dụng on với ngày hoặc ngày tháng)

E.g: The movie is   on Saturday.

        Do you want to see a movie on March 6? 

+ Use at with specific times. (sử dụng at với thời gian cụ thể)

E.g: The movie is  at 3 p.m.

+ Use in with periods of time. (sử dụng in trong khoảng thời gian)

E.g: I watch a lot of movies in  the winter.

2. Past simple with “to be” 

- We use the Past Simple to talk about completed events, states, or actions. (Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về các sự kiện, trạng thái hoặc hành động đã hoàn thành)

I  was / wasn’t happy.

He / She / It wasn’t (was not) / was happy.

You / We / They were / weren’t (were not) sad.

What   was the movie? It was Great Day,

Was it good? Yes, it  was. / No. it wasn’t.

How was the movie? It was terrible.

Where were they? They  were in the movie theater.

Were they happy? Yes, they were. / No, they weren’t

What time were the movies on? They   were on at 6 p.m and 10 p.m.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Write the time words in the correct box:

Exercise 2: Fill in the blanks:

1. I am going to see a movie on Saturday at 4 p.m. (Saturday / 4 p.m)

2. I like to watch TV and play games _______________(evening).

3. I am playing soccer ___________________(2 p.m).

4. What are you doing ____________________(Sunday / 10 a.m)?

5. What do you like to do ___________________ (summer)?

6. My English lesson is ____________________ (10:30 / morning).

Exercise 3: Circle the correct verbs:

1. I loved the movie. It was / wasn’t fantastic.

2. What was / were it?

3. The movie was / wasn’t really exciting. You should go and see it!

4. Where was / were you yesterday?

5. Was / Were they at the movie theater?

6. What time was / were it on?

Exercise 4: Look at the table and complete the dialogue:

Exercise 5: Read Phuong’s movie review and do the tasks:

a. Fill in the blanks with words in the box:

soldiers           king          general         Battle         army             invaders

Người Anh Hùng Áo Vải: The story of Quang Trung.

Phương Lê, March 20.

I watched an animated movie about Quang Trung. It was really cool! Quang Trung was a famous Vietnamese King. He was born in 1753. He was a great (1) general . In 1785, he and his soldiers fought against an (2) ______________ from the South. He won many battles and became (3) _____________ in 1788. The next year, (4) ________________ attacked again. Two armies come from the North and Quang Trung went with his (5) ______________ to meet them. He rode on an elephant and won the great (6) ______________ of Ngọc Hồi – Đống Đa in 1789. Người Anh Hùng Áo Vải was a very interesting movie about Vietnamese history, and the animation was great.

b. Read and write “True” or “False”:

1. Quang Trung was born in 1788. ______

2. His army fought against an army from the South in 1789. ______

3. He fought invaders from the North before he became king. ______

4. He won a great battel on the back of an elephant. ______

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: