I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
action |
(n) |
/ˈækʃn/ |
phim hành động |
2 |
animated |
(adj) |
/ˈænɪmeɪtɪd/ |
hoạt hình |
3 |
comedy |
(n) |
/ˈkɒmədi/ |
phim hài |
4 |
drama |
(n) |
/ˈdrɑːmə/ |
phim chính kịch |
5 |
horror |
(n) |
/ˈhɒrə(r)/ |
phim kinh dị |
6 |
science fiction |
(n) |
/ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/ |
phim khoa học viễn tưởng |
7 |
awful |
(adj) |
/ˈɔːfl/ |
kinh khủng |
8 |
boring |
(adj) |
/ˈbɔːrɪŋ/ |
chán |
9 |
exciting |
(adj) |
/ɪkˈsaɪtɪŋ/ |
thú vị |
10 |
fantastic |
(adj) |
fænˈtæstɪk/ |
tuyệt vời |
11 |
funny |
(adj) |
/ˈfʌni/ |
hài hước |
12 |
great |
(adj) |
/ɡreɪt/ |
tuyệt vời |
13 |
sad |
(adj) |
/sæd/ |
buồn |
14 |
terrible |
(adj) |
/ˈterəbl/ |
khủng khiếp |
15 |
army |
(n) |
/ˈɑːmi/ |
quân đội |
16 |
battle |
(n) |
/ˈbætl/ |
trận chiến |
17 |
general |
(n) |
/ˈdʒenrəl/ |
vị tướng |
18 |
king |
(n) |
/kɪŋ/ |
vị vua |
19 |
queen |
(n) |
/kwiːn/ |
hoàng hậu |
20 |
soldier |
(n) |
/ˈsəʊldʒə(r)/ |
binh lính |
21 |
invaders |
(n) |
/ɪnˈveɪdə(r)/ |
kẻ xâm lược |
22 |
win |
(v) |
/wɪn/ |
chiến thắng |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
1. Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
Eg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
Eg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)
Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
after: sau, sau khi
Eg: shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting
before: trước, trước khi
Eg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run before breakfast
between: giữa hai khoảng thời gian
Eg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and Thursday.
2. Thì quá khứ đơn - The past simple
a. Cách dùng Thì quá khứ đơn
Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng để nói về 1 thói quen thường làm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn làm nữa (thường dùng với "used to")
b. Công thức thì quá khứ đơn
- Động từ Tobe -> was/ were
(+) S + was / were …..
(-) S + was not / were not ..
(?) Was / Were + S + …..?
- Động từ thường
(+) S + Ved/ V bất quy tắc …
(-) S + did not / didn’t + V
(?) Did + S + V (nguyên thể)…?
Wh + did + S + V (nguyên thể)..?
c. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
- Yesterday
- Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening
- Ago: (two days, three weeks) ago
- last + N : (year, month, week)
- in (2002, June)
- from (March) to (June)
- in the (2000s, 1980s…)
- in the last century
- in the past
III. Bài tập áp dụng (Exercise)
1. Chọn đáp án đúng (A,B,C,D)
1. My birthday is __________ the spring, __________8th March.
A. on/ on B. in/on C. at/ in D. in/ at
2. Ho Chi Minh was a great leader and he won many __________.
A. leaders B. soldier C. army D. battles
3. Tom and Jerry is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real people.
A. animated B. science fiction C. drama D. action
4. Hai Ba Trung were Vietnamese great female __________.
A. armies B. invaders C. generals D. soldier
5. A: Do you want to see a film on Saturday?
B: _________
A. Yes, I will. B. Sounds great. C. Yes, you can. D. I didn’t see it.
2. Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn
- I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday.
- A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.
- My neighbor (buy)___________ a new car last week.
- They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.
- ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.
- My family and I (see)___________ a comedy movie last night.
- First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water.
- Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand.
- What time (do)___________ you (get up)___________ this morning?
- The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903.
- I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.
- When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________.
- The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week.
- How many times (do)___________ you (read)___________ that book?
- Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare