UNIT 7: MOVIES

UNIT 7: MOVIES

20/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

 

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

action

(n)

/ˈækʃn/

phim hành động

2

animated

(adj)

/ˈænɪmeɪtɪd/

hoạt hình

3

comedy

(n)

/ˈkɒmədi/

phim hài

4

drama

(n)

/ˈdrɑːmə/

phim chính kịch

5

horror

(n)

/ˈhɒrə(r)/

phim kinh dị

6

science fiction

(n)

/ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/

phim khoa học viễn tưởng

7

awful

(adj)

/ˈɔːfl/

kinh khủng

8

boring

(adj)

/ˈbɔːrɪŋ/

chán

9

exciting

(adj)

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

thú vị

10

fantastic

(adj)

fænˈtæstɪk/

tuyệt vời

11

funny

(adj)

/ˈfʌni/

hài hước

12

great

(adj)

/ɡreɪt/

tuyệt vời

13

sad

(adj)

/sæd/

buồn

14

terrible

(adj)

/ˈterəbl/

khủng khiếp

15

army

(n)

/ˈɑːmi/

quân đội

16

battle

(n)

/ˈbætl/

trận chiến

17

general

(n)

/ˈdʒenrəl/

vị tướng

18

king

(n)

/kɪŋ/

vị vua

19

queen

(n)

/kwiːn/

hoàng hậu

20

soldier

(n)

/ˈsəʊldʒə(r)/

binh lính

21

invaders

(n)

/ɪnˈveɪdə(r)/

kẻ xâm lược

22

win

(v)

/wɪn/

chiến thắng

 

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)

1. Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time

at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ

Eg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas

on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể

Eg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday

in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)

Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning

after: sau, sau khi

Eg: shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting

before: trước, trước khi

Eg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run before breakfast

between: giữa hai khoảng thời gian

Eg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and Thursday.

 

2. Thì quá khứ đơn - The past simple

a. Cách dùng Thì quá khứ đơn

Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Dùng để nói về 1 thói quen thường làm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn làm nữa (thường dùng với "used to")

b. Công thức thì quá khứ đơn

-  Động từ Tobe -> was/ were

(+) S + was / were …..

(-) S + was not / were not ..

(?) Was / Were + S + …..?

-  Động từ thường

(+) S + Ved/ V bất quy tắc …

(-) S + did not / didn’t + V

(?) Did + S + V (nguyên thể)…?

Wh + did + S + V (nguyên thể)..?

c. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

- Yesterday

- Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening

- Ago: (two days, three weeks) ago

- last + N : (year, month, week)

- in (2002, June)

- from (March) to (June)

- in the (2000s, 1980s…)

- in the last century

- in the past

III. Bài tập áp dụng (Exercise) 

1. Chọn đáp án đúng (A,B,C,D)

1. My birthday is __________ the spring, __________8th March.

A. on/ on B. in/on C. at/ in D. in/ at

2. Ho Chi Minh was a great leader and he won many __________.

A. leaders B. soldier C. army D. battles

3. Tom and Jerry is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real people.

A. animated B. science fiction C. drama D. action

4. Hai Ba Trung were Vietnamese great female __________.

A. armies B. invaders C. generals D. soldier

5. A: Do you want to see a film on Saturday?

   B: _________

A. Yes, I will. B. Sounds great. C. Yes, you can. D. I didn’t see it.

2. Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn 

  1. I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday. 
  2. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.
  3. My neighbor (buy)___________ a new car last week. 
  4. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday. 
  5.  ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.
  6. My family and I (see)___________ a comedy movie last night. 
  7. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water. 
  8. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand. 
  9. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning? 
  10. The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903. 
  11. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.
  12. When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________. 
  13. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week. 
  14. How many times (do)___________ you (read)___________ that book? 
  15. Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: