UNIT 6: Jim’s day

UNIT 6: Jim’s day

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

have a shower

(NP)

/həv//ə/ /ˈʃaʊə(r)/

đi tắm

2

brush my teeth

(NP)

/brʌʃ//maɪ//tiːθ/

đánh răng

3

get dressed

(NP)

/ɡet/ /drest/

mặc quần áo

4

have breakfast

(n)

/həv/ /ˈbrekfəst/

ăn sáng

5

catch the bus

(n)

/kætʃ/ /ðə/ /bʌs/

bắt xe buýt

6

get up

(phrasal verb)

/ɡet/ /ʌp/

thức dậy

7

walk to school

(NP)

/wɔːk//tə//skuːl/

đi bộ đến trường

8

ride

(v)

/raɪd/

cưỡi, lái, đi

9

horse

(n)

/hɔːs/

ăn một cái bánh sandwich

10

look after

(phrasal verb)

/lʊk/ /ˈɑːftə(r)/

chụp một bức ảnh

11

sheep

(n)

/ʃiːp/

cừu

12

snake

(n)

/sneɪk/

rắn

13

outside

(adv)

/ˌaʊtˈsaɪd/

bên ngoài

14

busy

(adj)

/ˈbɪzi/

bận rộn

15

cow

(n)

/kaʊ/

con bò

16

clown

(n)

/klaʊn/

con hề

17

flower

(n)

/ˈflaʊə(r)/

bông hoa

18

house

(adj)

/haʊs/

nhà

19

round

(adj)

/raʊnd/

tròn

20

shoe

(n)

/ʃuː/

giày

21

jump

(v)

/dʒʌmp/

nhảy

22

scared of

(v)

/skeə(r)/ /əv/

sợ

23

then

(adv)

/ðen/

sau đó

24

next

(adj)

/nekst/

tiếp sau, sau đó

25

finally

(adv)

/ˈfaɪnəli/

cuối cùng

26

2every day

(adv)

/ˈevri//deɪ/

mỗi ngày

27

north

(n)

/nɔːθ/

miền Bắc

28

rice

(n)

/raɪs/

gạo

29

lesson

(n)

/ˈlesn/

bài học

30

hill

(n)

/hɪl/

đồi

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Let’s learn:

He gets up early.

He doesn’t get up early.

Does he live in a big house?

Yes, he does.        No, he doesn’t.

What time does he start work?

We catch a bus.

They don’t catch the train.

Do you walk to school?

Yes, I do.          No, I don’t

What time do you go to school?

2. Proper nouns:

Proper nouns are names of people or places, and titles of books or movies.

(Danh từ riêng là người hoặc địa điểm, tên sách hoặc phim.)

Proper nouns start with capital letters.

(Danh từ riêng bắt đầu bằng chữ in hoa)

Noun

girl

teacher

country

city

book

movie

Proper noun

Thi

Mr. Quang

Viet Nam

Ho Chi Minh City

Family and Friends

Toy Story

 

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Write the words in the correct boxes:

brown             out           down              clown               shout         house           round              flower

 

Exercise 2: Read and circle:

Exercise 3: Write:

Writing: About me!

Exercise 1: Read and circle the proper nouns:

Exercise 2: Write about you. Use proper nouns.

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: