I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
bus station |
(n) |
/bʌs ˈsteɪʃn/ |
trạm xe buýt |
2 |
hospital |
(n) |
/ˈhɒspɪtl/ |
bệnh viện |
3 |
library |
(n) |
/ˈlaɪbrəri/ |
thư viện |
4 |
police station |
(n) |
/pəˈliːs ˈsteɪʃn/ |
đồn cảnh sát |
5 |
post office |
(n) |
/ˈpəʊst ɒfɪs/ |
bưu điện |
6 |
train station |
(n) |
/treɪn ˈsteɪʃn/ |
ga tàu hỏa |
7 |
bag |
(n) |
/bæɡ/ |
túi |
8 |
bottle |
(n) |
/ˈbɒtl/ |
chai |
9 |
can |
(n) |
/kən/ |
hộp, lon |
10 |
glass |
(n) |
/ɡlɑːs/ |
thủy tinh |
11 |
jar |
(n) |
/dʒɑː(r)/ |
lọ, hũ |
12 |
pick up |
(v) |
/pɪk ʌp/ |
nhặt |
13 |
plastic |
(n) |
/ˈplæstɪk/ |
nhựa |
14 |
recycle |
(v) |
/ˌriːˈsaɪkl/ |
tái chế |
15 |
reuse |
(v) |
/ˌriːˈjuːz/ |
tái sử dụng |
16 |
throw away |
(v) |
/θrəʊ əˈweɪ/ |
ném, vứt |
17 |
trash |
(n) |
/træʃ/ |
rác |
18 |
charity |
(n) |
/ˈtʃærəti/ |
hội từ thiện |
19 |
donate |
(v) |
/dəʊˈneɪt/ |
ủng hộ, quyên góp |
20 |
protect |
(v) |
/prəˈtekt/ |
bảo vệ |
21 |
wildlife |
(n) |
/ˈwaɪldlaɪf/ |
đời sống hoang dã |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
1. Mạo từ A/ An/ The trong tiếng Anh
Mạo từ là những từ đứng trước danh từ, giúp người đọc biết được đó là danh từ xác định hay chưa xác định.
Trong tiếng Anh, Mạo từ (article) được chia làm 2 loại: Mạo từ xác định (definite article) “The” và Mạo từ không xác định (Indefinite artcile) gồm “a, an”.
a. Mạo từ A trong tiếng Anh
Chúng ta dùng A trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm. Ngoài ra chúng bao gồm một số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h.
Ví dụ: a day, a night, a banana, a university; a uniform;
b. Mạo từ An trong tiếng Anh
Mạo từ An được dùng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm (dựa theo cách phát âm, chứ không dựa vào cách viết).
Ví dụ: an apple; an aircraft, an egg, an object, an uncle, an umbrella
Ví dụ 1 số từ bắt đầu bằng âm câm: an heir, half an hour.
c. Mạo từ The trong tiếng Anh
The được dùng khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó: đối tượng đó là ai, cái gì.
2. Giới từ chỉ vị trí - Preposition of place
- Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ.
(The) + Danh từ + be + giới từ + nơi chốn
- Một số giới từ chỉ vị trí phổ biến bao gồm:
1. above /əˈbʌv/: bên trên, phía trên
- We are flying above the clouds. (Chúng tôi đang bay trên những đám mây)
2. between /bɪˈtwiːn/: ở giữa
- between A and B
- I sat down between Jo and Diana. (Tôi ngồi giữa Jo và Diana)
3. behind /bɪˈhaɪnd/: đằng sau
- Who's standing behind Jan? (Ai đang đứng đằng sau Jan vậy?)
4. under /ˈʌndə(r)/: bên dưới
- The dog is under the bed. (Con chó đang ở dưới gậm giường.)
5. in /ɪn/ bên trong
- Your gift is in the box. (Món quà của bạn ở trong hộp.)
6. in front of /ɪn/ /frʌnt/ /ɒv/ ở đằng trước
- The bus stops right in front of our house. (Xe buýt dừng ngay trước ngôi nhà.)
7. next to /nɛkst/ /tuː/ bên cạnh
- We sat next to each other. (Chúng tôi ngồi kế bên nhau)
8. on /ɒn/ bên trên
- Put it down on the table. (Hãy để nó xuống lên trên bàn)
9. near /nɪə/
gần, không cần chính xác khoảng cách và cũng không hẳn sát bên cạnh
- His house is very near. (Nhà anh ta ở ngay gần đây thôi.)
III. Câu mệnh lệnh - Imperatives
1. Câu mệnh lệnh khẳng định
Cấu trúc: V nguyên thể
Khi muốn người nghe thực hiện một hành động nào đó, chúng ta dùng một động từ nguyên thể mà không cần chủ ngữ. Dạng câu này là phổ biến nhất trong các dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh và thường được lên giọng ở cuối câu.
Ví dụ: Sit down, please (ngồi xuống)
2. Câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc: Do not/ Don’t + V nguyên thể
Ví dụ: Don't forget to feed the cat. (Đừng quên cho mèo ăn).
III. Bài tập áp dụng (Exercise)
1. Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
a. At the festival, you can get drink for _______. You don’t have to pay money for it.
A. reuse B. free C. recycle D. charity
b. _______ in this pond. It’s very deep and dangerous.
A. Swim B. Swimming C. Don’t swim D. You can swim
c. There’s _______ new boy in our class. _______ boy’s sister is in Lan’s class.
A. a/ The B. the/ The C. a/ A D. the/ A
d. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.
A. library B. police station C. supermarket D. post office
e. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.
A. bookstore B. library C. department store D. school
f. You should recycle empty plastic cans and bottles. Don’t just _______.
A. throw it B. reuse them C. throw them away D. donate it
2. Sắp xếp các từ cho sẵn sau thành câu hoàn chỉnh.
a. me,/ is/ post/ a/ Excuse/ near/ there/ here/ office/?/
→ ___________________________________
b. like/ you/ take/ Would/ to/ in/part/ neighbour’s/ cleanup/ our/ ?/
→ ___________________________________
c. environment/ help/ Trees/ the/ clean/ green/ to/ and/ keep/./
→ ___________________________________
d. You/ old/ can/ charity/ clothes/ give/ and/ local/ the/ to/./ books
→ ___________________________________
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare