Unit 5: The dinosaur museum

Unit 5: The dinosaur museum

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

dinosaur

(n)

/ˈdaɪnəsɔː(r)/

khủng long

2

museum

(n)

/mjuˈziːəm/

viện bảo tàng

3

model

(n)

/ˈmɒdl/

kiểu, mẫu, mô hình

4

scary

(adj)

/ˈskeəri/

trông đáng sợ

5

scream

(v)

/skriːm/

la, hét

6

roar

(v)

/rɔː(r)/

gầm

7

alive

(n)

/əˈlaɪv/

sống

8

dead

(adj)

/ded/

chết

9

short tunic

(NP)

/ˈjestədeɪ/

kiểu áo phủ hông hoặc có chiều dài tới đầu gối

10

buy - bought

(v)

/baɪ/ - /bɔːt/

mua

11

eat - ate

(v)

/iːt/ - /eɪt/

ăn

12

go - went

(v)

/ɡəʊ/- /went/

đi – đến

13

can - could

(modal verb)

/kən/- /kəd/

có thể

14

know - knew

(v)

/nəʊ/ - /njuː/

biết

15

make - made

(v)

/meɪk/ - /meɪd/

tạo ra, làm ra

16

see - saw

(v)

/siː/ - /sɔː/

nhìn

17

think - thought

(n)

/θɪŋk/ - /θɔːt/

nghĩ

18

wear - wore

(v)

/weə(r)/ - /wɔː(r)/

đeo, mặc

19

write - wrote

(v)

/raɪt/ - /rəʊt/

viết

20

yo - yos

(n)

/ˈjəʊ jəʊ/

trò chơi yo - yo

21

wooden

(n)

/ˈwʊdn/

gỗ

22

best

(adj)

/best/

tốt nhất

23

vest

(n)

/vest/

chiếc áo ghi - lê

24

vet

(n)

/vet/

bác sĩ thú y

25

wet

(adj)

/wet/

ẩm ướt

26

pig

(n)

/pɪɡ/

con heo

27

big

(adj)

/bɪɡ/

to, lớn

28

pear

(n)

/peə(r)/

quả lê

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Past simple (cont):

We went to the dinosaur museum.

We didn’t go to school.

I saw dinosaurs.

I didn’t see fish.

2. Writing: About me!

We use exclamation points to show strong feelings, for example, surprise or excitement, or after an instruction.

+ The dinosaur moved! (F - feelings)

+ Don’t touch the bones! (I - instructions)

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Write:

Exercise 2: Write:

Exercise 3: Write notes about you. Then ask and answer with your friend:

Exercise 4: Imagine you are in a cave. Write some sentences with exclamation points:

Exercise 5: Write F for ‘feelings’ or I for ‘instructions’ for your writing in 4.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: