UNIT 5: A funny monkey!

UNIT 5: A funny monkey!

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

penguin

(n)

/ˈpeŋɡwɪn/

chim cánh cụt

2

zebra

(n)

/ˈzebrə/

ngựa vằn

3

camel

(n)

/ˈkæml/

lạc đà

4

lizard

(n)

/ˈlɪzəd/

con thằn lằn

5

kangaroo

(n)

/ˌkæŋɡəˈruː/

con kăng – gu - ru

6

crocodile

(n)

/ˈkrɒkədaɪl/

cá sấu

7

wear a hat

(NP)

/weə(r)/ /ə/ /hæt/

đội nón

8

write in a notebook

(NP)

/raɪt/ /ɪn/ /ə/ /ˈnəʊtbʊk/

viết vào sổ tay

9

eat a sandwich

(NP)

/iːt/ /ə/ /ˈsænwɪtʃ/

ăn một cái bánh sandwich

10

take a photo

(NP)

/teɪk/ /ə/ /ˈfəʊtəʊ/

chụp một bức ảnh

11

climbing

(n)

/ˈklaɪmɪŋ/

sự leo trèo

12

parrot

(NP)

/ˈpærət/

con vẹt

13

oyster

(n)

/ˈɔɪstə(r)/

con hàu

14

coin

(n)

/kɔɪn/

đồng xu

15

oil

(n)

/ɔɪl/

dầu

16

soil

(n)

/sɔɪl/

đất

17

free

(adj)

/friː/

miễn phí

18

sorry

(adj)

 

/ˈsɒri/

xin lỗi

19

funny

(adj)

/ˈfʌni/

vui vẻ

20

kind

(adj)

/kaɪnd/

tốt bụng

21

angry

(adj)

/ˈæŋɡri/

tức giận

22

mouse

(n)

/maʊs/

chuột

23

eat

(v)

/iːt/

ăn

24

sleep

(v)

/sliːp/

ngủ

25

watch

(v)

/wɒtʃ/

xem

26

run

(n)

/rʌn/

chạy

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Let’s learn:

Are you reading?

Yes, I am.       No, I’m not.

Is the monkey eating the sandwich?

Yes, it is.        No, it isn’t.

Are they eating?

Yes, they are.  No, they aren’t

2. Quotation marks:

We use quotation marks to show that someone is speaking:

(Chúng ta sử dụng dấu ngoặc kếp để chỉ ra rằng ai đó đang nói)

“I can help you,” says the mouse.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Read and check:

Exercise 2: Write:

Exercise 3: Write the quotation marks:

1. “Thank you,” says the lion.

2. I’m Linh, says the girl.

3. I’m your new teacher, says Mr. Khang,

4. These are your desks, he says.

Exercise 4: Write three things your teacher says. Use quotation marks:

1. _____________________________________________________.

2. _____________________________________________________.

3. ______________________________________________________.

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: