UNIT 4: Festivals and Free Time

UNIT 4: Festivals and Free Time

19/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

performance

(n)

/pəˈfɔːməns/

buổi trình diễn

2

food stand

(NP)

/fuːd//stænd/

quầy thức ăn

3

fashion show

(NP)

/ˈfæʃn//ʃəʊ/

buổi trình diễn thời trang

4

puppet show

(NP)

/ˈpʌpɪt/ /ʃəʊ/

múa rối

5

tug of war

(n)

/ˌtʌɡ əv ˈwɔː(r)/

kéo co

6

talent show

(NP)

/ˈtælənt/ /ʃəʊ/

chương trình tài năng

7

watch fireworks

(VP)

/wɒtʃ/ /ˈfaɪəwɜːk/

xem pháo bông

8

decorate a house or tree

(VP)

/ˈdekəreɪt/ /ə/ /haʊs/ /ɔː(r)/ /triː/

trang trí một căn nhà hay một cái cây

9

visit a family and friends

(VP)

/ˈvɪzɪt/ /ə/ /ˈfæməli/ /ənd/ /frend/

thăm gia đình và những người bạn

10

get lucky money, candy, or gifts

(VP)

/ /ɡet/ /ˈlʌki/ /ˈmʌni/ /ˈkændi/ /ɔː(r)/ /ɡɪft/

được lì xì, kẹo, hoặc quà tặng

11

play games or music

(VP)

/pleɪ/ /ɡeɪm/ /ɔː(r)/ /ˈmjuːzɪk/

chơi trò chơi hoặc nghe nhạc

12

buy fruits or flowers

(VP)

/baɪ/ /fruːt/ /ɔː(r)/ /ˈflaʊə(r)/

mua trái cây hoặc hoa

13

watch parades

(VP)

/wɒtʃ/ /pəˈreɪd/

xem diễu hành

14

eat traditional food

(VP)

/iːt/ /trəˈdɪʃənl/ /fuːd/

ăn thức ăn truyền thống

15

new year

(n)

/ˌnjuː ˈjɪə(r)/

năm mới

16

Christmas

(n)

/ˈkrɪsməs/

giáng sinh

17

Halloween

(n)

/ˌhæləʊˈiːn/

lễ hội halloween

18

Thanksgiving

(n)

 

/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

lễ tạ ơn

19

excited about

(v)

/ɪkˈsaɪtɪd/ /əˈbaʊt/

phấn khích về

20

lantern

(n)

/ˈlæntən/

lồng đèn

22

mooncake

(n)

/muːn/ /keɪk/

bánh trung thu

23

lion dances

(n)

/ˈlaɪən/ /dɑːns/

múa lân

 

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Present Simple:

- We use the Present Simple to talk about things we know will definitely happens in the future, such as timetables or programs for shops, movie theaters, restaurants, or public transport, etc. (Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những thứ chúng ta biết sẽ chắc chắn xảy ra trong tương lai, như là thời khóa biểu hoặc chương trình của các cửa hàng, rạp chiếu phim, nhà hàng hoặc phương tiện công cộng, etc)

The festival starts at 6 p.m.

The festival ends at 10 p.m.

The food stands open at 5:30 p.m.

They close at 10:30 p.m.

The bus leaves in ten minutes.

What time does the music performance start?

Does the festival start in the morning?

(Yes, it does. / No, it doesn’t)

* Note:

- We say events and activities start and end. The talent show starts at 3 p.m and ends at 4:30 p.m.

- We say shops, stands, and restaurants open and close. The food stand opens at 11 a.m and closes at 3 p.m.     

2. Pronunciation:

a. “What time ….?” often sounds like

3. Conservation Skill:

Getting time to think:

To get some time to think, say:

Well …

Umm …

Let me see …

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Fill in the blanks using the Present Simple:

1. What time does the music performance start? (start)

2. Does the café __________ in the morning? (open)

3. The train _________ at 4:45 p.m. (leave)

4. What time does the restaurant __________? (close)

5. The puppet show ________ in ten minutes. (end)

6. What time does the bus _________? (leave)

Exercise 2: Answer the questions:

Jared: What time does the festival start?

Lila: 1. _________________________________. (11 a.m)

Jared: What time does it end?

Lila: 2. _________________________________. (10 p.m.)

Jared: And what time do the food stands open?

Lila: 3. _________________________________. (12:30 p.m)

Jared: Great! What time does the bus leave?

Lila: 4. _________________________________. (ten minutes)

Exercise 3: Read the article and underline all the festival activities:

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: