I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
TV |
(n) |
/ˌtiː ˈviː/ |
Ti - vi |
2 |
DVD player |
(NP) |
/ˌdiː viː ˈdiː//ˈpleɪə(r)/ |
đầu thu âm DVD |
3 |
CD player |
(NP) |
/ˌsiː ˈdiː//ˈpleɪə(r)/ |
đầu thu âm CD |
4 |
camera |
(n) |
/ˈkæmrə/ |
máy ảnh |
5 |
turn on |
(phrasal verb) |
/tɜːn/ /ɒn/ |
bật (công tắc) |
6 |
turn off |
(phrasal verb) |
/tɜːn/ /ɒf/ |
tắt (công tắc) |
7 |
boring |
(adj) |
/ˈbɔːrɪŋ/ |
nhàm chán |
8 |
project |
(n) |
/ˈprɒdʒekt/ |
đề án, dự án |
9 |
open the window |
(VP) |
/ˈəʊpən//ðə//ˈwɪndəʊ/ |
mở cửa sổ |
10 |
help me with my homework |
(VP) |
/help/ /mi/ /wɪð/ /maɪ/ /ˈhəʊmwɜːk/ |
giúp tôi với bài tập về nhà |
11 |
turn off the CD player |
(VP) |
/tɜːn//ɒf/ /ðə/ /ˌsiː ˈdiː/ /ˈpleɪə(r)/ |
tắt đầu thu CD |
12 |
turn on the TV |
(VP) |
/tɜːn//ɒn//ðə/ /ˌtiː ˈviː/ |
bật Ti Vi |
13 |
close the door |
(adj) |
/kləʊz//ðə//dɔː(r)/ |
đóng cửa |
14 |
put on your coat |
(adj) |
/pʊt//ɒn//jɔː(r)/ /kəʊt/ |
mặc áo khoác vào |
15 |
car |
(n) |
/kɑː(r)/ |
xe hơi |
16 |
park |
(n) |
/pɑːk/ |
công viên |
17 |
shark |
(n) |
/ʃɑːk/ |
cá mập |
18 |
star |
(n) |
/stɑː(r)/ |
ngôi sao |
19 |
scarf |
(n) |
/skɑːf/ |
khăn choàng cổ |
20 |
farm |
(n) |
/fɑːm/ |
nông trại |
21 |
art |
(n) |
/ɑːt/ |
nghệ thuật |
22 |
arm |
(n) |
/ɑːm/ |
cánh tay |
23 |
poster |
(n) |
/ˈpəʊstə(r)/ |
tấm áp phích |
24 |
postcards |
(n) |
/ˈpəʊstkɑːd/ |
bưu thiếp |
25 |
pins |
(n) |
/pɪn/ |
ghim, kẹp |
26 |
shell |
(n) |
/ʃel/ |
vỏ sò |
27 |
collection |
(n) |
/kəˈlekʃn/ |
bộ sưu tập |
28 |
puppet |
(n) |
/ˈpʌpɪt/ |
con rối |
29 |
dragon |
(n) |
/ˈdræɡən/ |
rồng |
30 |
different |
(adj) |
/ˈdɪfrənt/ |
khác biệt |
31 |
computer |
(n) |
/kəmˈpjuːtə(r)/ |
máy vi tính |
32 |
collect |
(v) |
/kəˈlekt/ |
thu thập, sưu tầm |
33 |
fishing |
(n) |
/ˈfɪʃɪŋ/ |
đánh cá |
34 |
bowl |
(n) |
/bəʊl/ |
tô |
35 |
noodle |
(n) |
/ˈnuːdl/ |
mì, phở |
36 |
back yard |
(NP) |
/bæk//jɑːd/ |
sân sau |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. Look at the punctuation marks:
- Do you have lots of pins?
We have a DVD player, a camera, and a computer.
a) Write the punctuation marks: “.”, “,”,”?”
1. I collect pins and stickers.
2. Do you have a sister _____
3. We have a CD player _____ a computer _____ and a television _____
b). Write the things you collect. Use the punctuation marks:
- I collect pencils, postcards, and shells.
I collect __________________________________________.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Write the correct words:
Exercise 2: Write: like, likes, don’t like, doesn’t like:
Exercise 3: Read and complete the words:
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare