UNIT 3: My things

UNIT 3: My things

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

TV

(n)

/ˌtiː ˈviː/

Ti - vi

2

DVD player

(NP)

/ˌdiː viː ˈdiː//ˈpleɪə(r)/

đầu thu âm DVD

3

CD player

(NP)

/ˌsiː ˈdiː//ˈpleɪə(r)/

đầu thu âm CD

4

camera

(n)

/ˈkæmrə/

máy ảnh

5

turn on

(phrasal verb)

/tɜːn/ /ɒn/

bật (công tắc)

6

turn off

(phrasal verb)

/tɜːn/ /ɒf/

tắt (công tắc)

7

boring

(adj)

/ˈbɔːrɪŋ/

nhàm chán

8

project

(n)

/ˈprɒdʒekt/

đề án, dự án

9

open the window

(VP)

/ˈəʊpən//ðə//ˈwɪndəʊ/

mở cửa sổ

10

help me with my homework

(VP)

/help/ /mi/ /wɪð/ /maɪ/ /ˈhəʊmwɜːk/

giúp tôi với bài tập về nhà

11

turn off the CD player

(VP)

/tɜːn//ɒf/ /ðə/ /ˌsiː ˈdiː/ /ˈpleɪə(r)/

tắt đầu thu CD

12

turn on the TV

(VP)

/tɜːn//ɒn//ðə/ /ˌtiː ˈviː/

bật Ti Vi

13

close the door

(adj)

/kləʊz//ðə//dɔː(r)/

đóng cửa

14

put on your coat

(adj)

/pʊt//ɒn//jɔː(r)/ /kəʊt/

mặc áo khoác vào

15

car

(n)

/kɑː(r)/

xe hơi

16

park

(n)

/pɑːk/

công viên

17

shark

(n)

/ʃɑːk/

cá mập

18

star

(n)

 

/stɑː(r)/

ngôi sao

19

scarf

(n)

/skɑːf/

khăn choàng cổ

20

farm

(n)

/fɑːm/

nông trại

21

art

(n)

/ɑːt/

nghệ thuật

22

arm

(n)

/ɑːm/

cánh tay

23

poster

(n)

/ˈpəʊstə(r)/

tấm áp phích

24

postcards

(n)

/ˈpəʊstkɑːd/

bưu thiếp

25

pins

(n)

/pɪn/

ghim, kẹp

26

shell

(n)

/ʃel/

vỏ sò

27

collection

(n)

/kəˈlekʃn/

bộ sưu tập

28

puppet

(n)

/ˈpʌpɪt/

con rối

29

dragon

(n)

/ˈdræɡən/

rồng

30

different

(adj)

/ˈdɪfrənt/

khác biệt

31

computer

(n)

/kəmˈpjuːtə(r)/

máy vi tính

32

collect

(v)

/kəˈlekt/

thu thập, sưu tầm

33

fishing

(n)

/ˈfɪʃɪŋ/

đánh cá

34

bowl

(n)

/bəʊl/

35

noodle

(n)

/ˈnuːdl/

mì, phở

36

back yard

(NP)

/bæk//jɑːd/

sân sau

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Look at the punctuation marks:

- Do you have lots of pins?

We have a DVD player, a camera, and a computer.

a) Write the punctuation marks: “.”, “,”,”?”

1. I collect pins and stickers.

2. Do you have a sister _____

3. We have a CD player _____ a computer _____ and a television _____

b). Write the things you collect. Use the punctuation marks:

- I collect pencils, postcards, and shells.

I collect __________________________________________.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Write the correct words:

Exercise 2: Write: like, likes, don’t like, doesn’t like:

Exercise 3: Read and complete the words:

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: