I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. art |
(n) /ɑːt/ |
: nghê thuật |
2. boring |
(adj) /ˈbɔːrɪŋ/ |
: nhạt nhẽo, tẻ nhạt |
3. beautiful |
(adj) /ˈbjuːtɪfl/ |
: xinh đẹp |
4. classical music |
/ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ |
: nhạc cổ điển |
5. country music |
/ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ |
: nhạc đồng quê |
6. electronic music |
(n) /ɪˌlekˈtrɒnɪk ˈmjuːzɪk/ |
: nhạc điện tử |
7. exciting |
(adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ |
: thú vị |
8. folk (music) |
/fəʊk ˈmjuːzɪk/ |
: nhạc dân ca |
9. instrument |
(n) /ˈɪnstrəmənt/ |
: nhạc cụ |
10. rock |
(n) /rɒk/ |
: nhạc rock |
11. terrible |
(adj) /ˈterəbl/ |
: tồi tệ, khủng khiếp |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
1. Thì hiện tại đơn (Simple Present)
a. Cách dùng
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.
- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,…
b. Cấu tạo của thì hiện tại đơn
-
Với động từ tobe
- Câu khẳng định:
S + is/ are/ am + N/ Adj
- Câu phủ định:
S + isn’t/ aren’t/ am not + N/ Adj
- Câu nghi vấn:
Is/ Are/ Am + S + N/ Adj?
Yes, S + is/ are/ am
No, S + isn’t/ aren’t/ am not
- Với động từ thường
- Câu khẳng định
S + Vs/ es
- Câu phủ định
S + don’t/ doesn’t + V
- Câu nghi vấn
Do/ Does + S + V?
Yes, S do/ does
No, S + don’t/ doesn’t
c. Dấu hiệu nhận biết
-
Nhóm trạng từ đứng ở trong câu
- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
- Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.
- Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu
- Everyday /week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
- Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
- Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times
2. Giới từ chỉ thời gian
- Giới từ IN: thường được sử dụng khi nói về buổi trong ngày, khoảng thời gian, tháng, năm cụ thể, các mùa, thế kỷ và những thời kỳ dài
- Giới từ ON: thường được sử dụng khi nói tới thứ trong tuần, ngày kèm tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
- Giới từ AT: thường được sử dụng trước giờ, một số dịp lễ, sự kiện như các lễ hội đặc biệt
3. Tính từ sở hữu
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
I |
My |
You |
Your |
We |
Our |
They |
Their |
He |
His |
She |
Her |
It |
Its |
III. Bài tập áp dụng (Exercise).
Điền những giới từ (In, On, At, X) sau vào chỗ trống:
1. Let’s meet _____ Tuesday.
2. Let’s meet ______ two hours.
3. I saw him ______ 3:00 PM.
4. Do you want to go there ________ the morning?
5. Let’s do it _______ the weekend.
6. I can’t work _______ night.
7. I’ll be there _______ 10 minutes.
8. Let’s meet at the park _______ noon.
9. I saw her ________ my birthday.
10. I like going to the beach _______ the summer.
11. I’ll see you _________ next week.
12. He was born __________ 1991.
13. Did you see her _________ today.
14. It starts ________ tomorrow.
15. It was sunny ________ my birthday.
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare