UNIT 3: MUSIC AND ARTS

UNIT 3: MUSIC AND ARTS

14/03/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

    Từ mới

    Phiên âm

    Định nghĩa

    1. art

    (n) /ɑːt/

    : nghê thuật

    2. boring

    (adj) /ˈbɔːrɪŋ/

    : nhạt nhẽo, tẻ nhạt

    3. beautiful

    (adj) /ˈbjuːtɪfl/

    : xinh đẹp

    4. classical music

    /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/

    : nhạc cổ điển

    5. country music

    /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/

    : nhạc đồng quê

    6. electronic music

    (n) /ɪˌlekˈtrɒnɪk ˈmjuːzɪk/

    : nhạc điện tử

    7. exciting

    (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/

    : thú vị

    8. folk (music)

    /fəʊk ˈmjuːzɪk/

    : nhạc dân ca

    9. instrument

    (n) /ˈɪnstrəmənt/

    : nhạc cụ

    10. rock

    (n) /rɒk/

    : nhạc rock

    11. terrible

    (adj) /ˈterəbl/

    : tồi tệ, khủng khiếp

     

    II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)

    1. Thì hiện tại đơn (Simple Present)

    a. Cách dùng

    - Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

    - Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.

    - Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

    - Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,…

    b. Cấu tạo của thì hiện tại đơn 

    • Với động từ tobe

    - Câu khẳng định:

    S + is/ are/ am + N/ Adj

    - Câu phủ định:

    S + isn’t/ aren’t/ am not + N/ Adj

    - Câu nghi vấn:

    Is/ Are/ Am + S + N/ Adj?

    Yes, S + is/ are/ am

    No, S + isn’t/ aren’t/ am not

    • Với động từ thường

    - Câu khẳng định

    S + Vs/ es

    - Câu phủ định

    S + don’t/ doesn’t + V

    - Câu nghi vấn

    Do/ Does + S + V?

    Yes, S do/ does

    No, S + don’t/ doesn’t

    c. Dấu hiệu nhận biết 

    • Nhóm trạng từ đứng ở trong câu

    - Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…

    - Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.

    • Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu

    - Everyday /week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)

    - Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…

    - Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times

     

    2. Giới từ chỉ thời gian 

    - Giới từ IN: thường được sử dụng khi nói về buổi trong ngày, khoảng thời gian, tháng, năm cụ thể, các mùa, thế kỷ và những thời kỳ dài

    - Giới từ ON: thường được sử dụng khi nói tới thứ trong tuần, ngày kèm tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể

    - Giới từ AT: thường được sử dụng trước giờ, một số dịp lễ, sự kiện như các lễ hội đặc biệt

     

    3. Tính từ sở hữu 

    Đại từ nhân xưng

    Tính từ sở hữu

    I

    My

    You

    Your

    We

    Our

    They

    Their

    He

    His

    She

    Her

    It

    Its

     

    III. Bài tập áp dụng (Exercise). 

    Điền những giới từ (In, On, At, X) sau vào chỗ trống: 
     1. Let’s meet _____ Tuesday. 
     2. Let’s meet ______ two hours. 
     3. I saw him ______ 3:00 PM. 
     4. Do you want to go there ________ the morning? 
     5. Let’s do it _______ the weekend. 
     6. I can’t work _______ night. 
     7. I’ll be there _______ 10 minutes. 
     8. Let’s meet at the park _______ noon. 
     9. I saw her ________ my birthday. 
     10. I like going to the beach _______ the summer. 
     11. I’ll see you _________ next week. 
     12. He was born __________ 1991. 
     13. Did you see her _________ today. 
     14. It starts ________ tomorrow. 
     15. It was sunny ________ my birthday. 

     

     

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    StudyCare Education

    The more we care - The more you succeed

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
    • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
    • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
    • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
    • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
    • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

    MST 0313301968

    ⭐⭐⭐⭐⭐

    📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

    ☎ Điện thoại: (028).353.66566

    📱 Zalo: 098.353.1175

    📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

    📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

    🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

    🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: