UNIT 2: SCHOOL 

UNIT 2: SCHOOL 

20/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

 

Từ mới

Phát âm

Từ loại

Nghĩa tiếng việt 

biology 

/baɪˈɑː.lə.dʒi/

noun

môn Sinh học 

geography

/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

noun

môn Địa lý 

history 

/ˈhɪs.t̬ɚ.i/

noun

môn Lịch sử 

IT (information technology)

/ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/

noun

môn tin học 

literature

/ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/

noun

môn Văn 

P.E (physical education)

/ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/

noun

môn Thể dục 

physics

/ˈfɪz.ɪks/

noun

môn Vật lý 

act

/ækt/

verbverb

diễn xuất 

activity 

/ækˈtɪv.ə.t̬i/

noun

hoạt động 

arts and crafts

/ˌɑːrts ən ˈkræfts/

noun

thủ công mỹ nghệ 

drama club

/ˈdræm.ə/

noun

câu lạc bộ kịch

indoor

/ˌɪnˈdɔːr/

adjective

trong nhà 

outdoor

/ˈaʊtˌdɔːr/

adjective

ngoài trời

sign 

/saɪn/

verb

đăng ký 

adventure 

/ədˈven.tʃɚ/

noun

cuộc phiêu lưulưu

author

/ˈɑː.θɚ/

noun

tác giả

fantasy 

/ˈfæn.tə.si/

noun

kỳ ảo 

mystery 

/ˈmɪs.tɚ.i/

noun

bí ẩn 

novel 

/ˈnɑː.vəl/

noun

tiểu thuyết 

favorite 

/ˈfeɪ.vər.ət/

adjective, noun

yêu thích 

subject 

/ˈsʌb.dʒekt/

noun

môn học 

II.  ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)

1. Cách dùng liên từ 

Liên từ kết hợp

Ví dụ

- FOR: Giải thích lý do hoặc mục đích (dùng giống because)

+ Lưu ý: Khi hoạt động như một liên từ, for chỉ đứng ở giữa câu, sau for phải sử dụng một mệnh đề và trước for phải có dấu phẩy (,)

  • I do morning exercise every day, for I want to keep fit.
      Tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày, vì tôi muốn giữ dáng

- AND: Thêm / bổ sung một thứ vào một thứ khác

  • I do morning exercise every day to keep fit and relax.
      Tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày để giữ dáng và thư giãn

- NOR: Dùng để bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó.

  • I don’t like listening to music nor playing sports. I’m just keen on reading.
      Tôi không thích nghe nhạc và chơi thể thao. Tôi chỉ yêu thích việc đọc sách.

- BUT: Dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa

  • He works quickly but accurately.
      Anh ấy làm việc nhanh nhưng chính xác.

- OR: Dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác.

  • You can play games or watch TV.
      Bạn có thể chơi trò chơi hoặc xem TV.

- YET: Dùng để giới thiệu một ý ngược lại so với ý trước đó (tương tự but)

  • I took a book with me on my holiday, yet I didn’t read a single page.
      Tôi cầm theo một cuốn sách vào kỳ nghỉ của tôi, nhưng tôi đã không đọc một trang duy nhất.

- SO: Dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó.  

  • I’ve started dating one soccer player, so now I can watch the game each week.
      Tôi đã bắt đầu hẹn hò với một cầu thủ bóng đá, vì vậy tôi có thể xem các trận đấu mỗi tuần.

 

Bài tập áp dụng (Exercise) 

1. Use the conjunction provided to connect the sentences.

1.Ocean Life is on at 7.30.  Laughing out Loud will follow, at 8.00. (and)

→ _____________________________________

2.I have watched The Seven Kitties many times. I like the film so much. (because)

→ _____________________________________

3.BBC One  is a British channel. VTV6  is a Vietnamese channel. (but)

→ _____________________________________

4.Along the Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)

→ _____________________________________

5.I have a lot of homework tonight.  I can’t watch Eight Feet Below. (so)

→ _____________________________________

2. Rewrite sentences with “but, and, so, because, although”.

1. I don’t watch news. It is boring. (because)

…………………………………………………………………………………………………….

2. She is seeing a movie at cinema. The film is terrifying. (but)

……………………………………………………………………………………………………

3. The programme is boring. The MC is bored. (and)

……………………………………………………………………………………………………

4. I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so)

…………………………………………………………………………………………………….

5. BBC The Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)

…………………………………………………………………………………………………….

3. Complete the sentences with and, so, but or because.

1. I didn't feel_____________ well I stayed at home.

2. He liked her____________ she was happy.

3. I liked Spain_____________ I wanted to go home.

4. She likes swimming_____________ jogging.

5. We were late____________ there was an accident.

4: Choose the best answer to complete these following sentences.

 1. He got wet_______ he forgot his umbrella.

 A. because of        

B. because          

C. but            

D. and

2. He stops working _______ heavy raining.

A. in spite of          

B. although          

C. despite      

D. because of

3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.

A. in spite of          

B. although          

C. because     

D. because of

4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.

A. because            

B. in spite of        

C. because of   

D. although

5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.

 A. although            

B. because          

C. because of    

D. in spite of

6. We decided to leave early _______the party was boring.

A. although            

B. despite            

C. because        

D. because of

7. Many people believe him__________ he often tells a lie.

A. because            

B. in spite of         

C. although       

D. because of

8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.

 A. In spite of         

B. Because           

C. Because of    

D. Although

9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.

A. Although          

B. In spite of          

C. Because of    

D. Because

10. ______her poorness, she feels happy.

 A. Although         

B. Because            

C. If                    

D. In spite of

 11. We all feel sad _______ the bad news

A. because         

B. because of         

C. though             

D. despite

12. John lost his job__________ his laziness.

A. because of      

B. because            

C. in spite of         

D. though

13. I went to the club last Saturday________ the heavy rain.

A. because of       

B. because           

C. in spite of          

D. though

14. He has had this car_________ six months.

A. in                    

B. since                

C. during                

D. for

15. We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.

A. because          

B. because of        

C. although            

D. in spite of

16. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.

A. By                  

B. Despite             

C. With                  

D. For

17. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.

A. because         

B. although            

C. and                   

D. but

18. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.

A. Because of     

B. But for              

C. In spite of          

D. Without

19. I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or _______ much they cost.

A. whatever        

B. nevertheless      

C. besides             

D. however

20. Mai worked hard, ______ she passed her exam.

A. so                 

B. although             

C. because            

D. though

5. Choose the best answer to complete these following sentences.

1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

A. Because        

B. whether              

C. Although             

D. so

2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

A. or                  

B. but                     

C. so                     

D. though

3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

A. so                

B. because              

C. although             

D. but

4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

A. or               

B. as                       

C. because               

D. but

2.Cấu trúc dùng Like 

  • Like +V-ing : được sử dụng để thể hiện sở thích của bản thân
  • Cấu trúc

Thể khẳng định

S + like/likes + Ving

VD: She likes listening to music.

Thể phủ định

S + don’t/doesn’t like + Ving

VD: She doesn’t like listening to music.

Thể nghi vấn

Do/Does + S + Ving?

VD: Does she like listening to music?

  •  Quy tắc thêm đuôi Ving

➤ Động từ tận cùng bằng e → bỏ đuôi e, thêm -ing

VD:

  • take → taking
  • ride → riding

➤ Các trường hợp đặc biệt:

  • see → seeing
  • agree → agreeing

➤ Động từ tận cùng bằng “ie”, đổi “ie” thành y và thêm -ing

VD:

  • lie → lying
  • die → dying

➤ Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing

Khi động từ có một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”, ta cần nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing

VD: win → winning, cut → cutting

Bài tập áp dụng (Exercise) 

Bài tập 1: Chia động từ phù hợp

a. ______ she ______ watching cartoons?

    Yes, she ______.

b. He ______ playing football.

c. They ______ talking about volleyball.

d. ______ you ______  playing video games?

e. We ______ (not) ______ watching.

f. My father ______ reading newspaper everyday.

g. My sister ______ (not) ______ hanging out.

h. ______ he ______ playing tennis?

i. His family ______ going picnic together.

j. My dad ______ (not) ______ smoking.

Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

a. My little girl don’t like playing with dolls.

b. Does he likes running?

c. He like watching cartoons.

d. Does you like walking?

e. My dad like eating out with friends.

f. My brother don’t like playing basketball.

g. Her sister likes draw.

h. Do you like swim?

i. Do you like watching cartoon?

   No, I do.

j. They likes painting.

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: