I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
Từ mới |
Phát âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng việt |
biology |
/baɪˈɑː.lə.dʒi/ |
noun |
môn Sinh học |
geography |
/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ |
noun |
môn Địa lý |
history |
/ˈhɪs.t̬ɚ.i/ |
noun |
môn Lịch sử |
IT (information technology) |
/ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/ |
noun |
môn tin học |
literature |
/ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/ |
noun |
môn Văn |
P.E (physical education) |
/ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ |
noun |
môn Thể dục |
physics |
/ˈfɪz.ɪks/ |
noun |
môn Vật lý |
act |
/ækt/ |
verbverb |
diễn xuất |
activity |
/ækˈtɪv.ə.t̬i/ |
noun |
hoạt động |
arts and crafts |
/ˌɑːrts ən ˈkræfts/ |
noun |
thủ công mỹ nghệ |
drama club |
/ˈdræm.ə/ |
noun |
câu lạc bộ kịch |
indoor |
/ˌɪnˈdɔːr/ |
adjective |
trong nhà |
outdoor |
/ˈaʊtˌdɔːr/ |
adjective |
ngoài trời |
sign |
/saɪn/ |
verb |
đăng ký |
adventure |
/ədˈven.tʃɚ/ |
noun |
cuộc phiêu lưulưu |
author |
/ˈɑː.θɚ/ |
noun |
tác giả |
fantasy |
/ˈfæn.tə.si/ |
noun |
kỳ ảo |
mystery |
/ˈmɪs.tɚ.i/ |
noun |
bí ẩn |
novel |
/ˈnɑː.vəl/ |
noun |
tiểu thuyết |
favorite |
/ˈfeɪ.vər.ət/ |
adjective, noun |
yêu thích |
subject |
/ˈsʌb.dʒekt/ |
noun |
môn học |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
1. Cách dùng liên từ
Liên từ kết hợp |
Ví dụ |
- FOR: Giải thích lý do hoặc mục đích (dùng giống because) + Lưu ý: Khi hoạt động như một liên từ, for chỉ đứng ở giữa câu, sau for phải sử dụng một mệnh đề và trước for phải có dấu phẩy (,) |
|
- AND: Thêm / bổ sung một thứ vào một thứ khác |
|
- NOR: Dùng để bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó. |
|
- BUT: Dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa |
|
- OR: Dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác. |
|
- YET: Dùng để giới thiệu một ý ngược lại so với ý trước đó (tương tự but) |
|
- SO: Dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó. |
|
Bài tập áp dụng (Exercise)
1. Use the conjunction provided to connect the sentences.
1.Ocean Life is on at 7.30. Laughing out Loud will follow, at 8.00. (and)
→ _____________________________________
2.I have watched The Seven Kitties many times. I like the film so much. (because)
→ _____________________________________
3.BBC One is a British channel. VTV6 is a Vietnamese channel. (but)
→ _____________________________________
4.Along the Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)
→ _____________________________________
5.I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so)
→ _____________________________________
2. Rewrite sentences with “but, and, so, because, although”.
1. I don’t watch news. It is boring. (because)
…………………………………………………………………………………………………….
2. She is seeing a movie at cinema. The film is terrifying. (but)
……………………………………………………………………………………………………
3. The programme is boring. The MC is bored. (and)
……………………………………………………………………………………………………
4. I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so)
…………………………………………………………………………………………………….
5. BBC The Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)
…………………………………………………………………………………………………….
3. Complete the sentences with and, so, but or because.
1. I didn't feel_____________ well I stayed at home.
2. He liked her____________ she was happy.
3. I liked Spain_____________ I wanted to go home.
4. She likes swimming_____________ jogging.
5. We were late____________ there was an accident.
4: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of
B. because
C. but
D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of
B. although
C. despite
D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of
B. although
C. because
D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because
B. in spite of
C. because of
D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although
B. because
C. because of
D. in spite of
6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although
B. despite
C. because
D. because of
7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because
B. in spite of
C. although
D. because of
8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of
B. Because
C. Because of
D. Although
9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Although
B. In spite of
C. Because of
D. Because
10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although
B. Because
C. If
D. In spite of
11. We all feel sad _______ the bad news
A. because
B. because of
C. though
D. despite
12. John lost his job__________ his laziness.
A. because of
B. because
C. in spite of
D. though
13. I went to the club last Saturday________ the heavy rain.
A. because of
B. because
C. in spite of
D. though
14. He has had this car_________ six months.
A. in
B. since
C. during
D. for
15. We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.
A. because
B. because of
C. although
D. in spite of
16. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
A. By
B. Despite
C. With
D. For
17. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
A. because
B. although
C. and
D. but
18. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
A. Because of
B. But for
C. In spite of
D. Without
19. I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or _______ much they cost.
A. whatever
B. nevertheless
C. besides
D. however
20. Mai worked hard, ______ she passed her exam.
A. so
B. although
C. because
D. though
5. Choose the best answer to complete these following sentences.
1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because
B. whether
C. Although
D. so
2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
A. or
B. but
C. so
D. though
3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so
B. because
C. although
D. but
4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
A. or
B. as
C. because
D. but
2.Cấu trúc dùng Like
- Like +V-ing : được sử dụng để thể hiện sở thích của bản thân
- Cấu trúc
Thể khẳng định |
S + like/likes + Ving |
VD: She likes listening to music. |
Thể phủ định |
S + don’t/doesn’t like + Ving |
VD: She doesn’t like listening to music. |
Thể nghi vấn |
Do/Does + S + Ving? |
VD: Does she like listening to music? |
- Quy tắc thêm đuôi Ving
➤ Động từ tận cùng bằng e → bỏ đuôi e, thêm -ing
VD:
- take → taking
- ride → riding
➤ Các trường hợp đặc biệt:
- see → seeing
- agree → agreeing
➤ Động từ tận cùng bằng “ie”, đổi “ie” thành y và thêm -ing
VD:
- lie → lying
- die → dying
➤ Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
Khi động từ có một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”, ta cần nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
VD: win → winning, cut → cutting
Bài tập áp dụng (Exercise)
Bài tập 1: Chia động từ phù hợp
a. ______ she ______ watching cartoons?
Yes, she ______.
b. He ______ playing football.
c. They ______ talking about volleyball.
d. ______ you ______ playing video games?
e. We ______ (not) ______ watching.
f. My father ______ reading newspaper everyday.
g. My sister ______ (not) ______ hanging out.
h. ______ he ______ playing tennis?
i. His family ______ going picnic together.
j. My dad ______ (not) ______ smoking.
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
a. My little girl don’t like playing with dolls.
b. Does he likes running?
c. He like watching cartoons.
d. Does you like walking?
e. My dad like eating out with friends.
f. My brother don’t like playing basketball.
g. Her sister likes draw.
h. Do you like swim?
i. Do you like watching cartoon?
No, I do.
j. They likes painting.
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare