Unit 2: Our Vacation

Unit 2: Our Vacation

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

suitcase

(n)

/ˈsuːtkeɪs/

bắt đầu

2

sunscreen

(n)

/ˈsʌnskriːn/

kem chống nắng

3

towel

(n)

/ˈtaʊəl/

khăn

4

soap

(n)

/səʊp/

xà phòng

5

shampoo

(n)

/ʃæmˈpuː/

dầu gội đầu

6

toothbrush

(n)

/ˈtuːθbrʌʃ/

bàn chải đánh rang

7

toothpaste

(n)

/ˈtuːθpeɪst/

kem đánh răng

8

backpack

(n)

/ˈbækpæk/

ba lô

9

windsurf

(v)

/ˈwɪndsɜːf/

lướt trên ván buồm

10

waterski

(v)

/ˈwɔːtəskiː/

lướt ván nước

11

wool

(n)

/wʊl/

len, dạ

12

wood

(n)

/wʊd/

gỗ

13

cook

(v)

/kʊk/

nấu

14

snorkel

(v)

/ˈsnɔːkl/

lặn với ống thở

15

tomorrow

(n)

/təˈmɒrəʊ/

ngày mai

16

tonight

(n)

/təˈnaɪt/

tối nay

17

this afternoon

(n)

/ðɪs//ˌɑːftəˈnuːn/

chiều nay

18

soon

(n)

/suːn/

sớm

19

next week

(n)

/ˌbækˈjɑːd/

sân sau

20

heavy

(adj)

/ˈhevi/

nặng

21

light

(adj)

/laɪt/

nhẹ

22

soft

(adj)

/sɒft/

mềm

23

easy

(adj)

/ˈiːzi/

dễ dàng

24

difficult

(adj)

/ˈdɪfɪkəlt/

khó

25

have difficult homework

(noun phrase)

/həv//ˈdɪfɪkəlt//ˈhəʊmwɜːk/

có bài tập khó

26

have a math  / English lesson

(noun phrase)

/həv//ə//mæθ/ / /ˈɪŋɡlɪʃ//ˈlesn/

có tiết học toán / tiếng anh

27

play basketball

(verb phrase)

/pleɪ//ˈbɑːskɪtbɔːl/

chơi bóng rổ

28

work for three hours

(verb phrase)

/wɜːk//fə(r)/ /θriː//ˈaʊə(r)/

làm việc trong khoảng 3 tiếng

29

not know the answers

(verb phrase)

/nɒt/ /nəʊ/ /ðə/ /ˈɑːnsə(r)/

thực vật

30

start to rain

(verb phrase)

/stɑːt/ /tə/ /reɪn/

bắt đầu mưa

31

not have his homework

(verb phrase)

/nɒt/ /həv/ /hɪz/ /ˈhəʊmwɜːk/

không có bài tập về nhà của mình

32

festival

(n)

/ˈfestɪvl/

lễ hội

33

street food

(NP)

/striːt/ /fuːd/

thức ăn đường phố

34

brightly - colored

(number)

/ˈbraɪtli//ˈkʌləd/

màu sáng

35

normal

(adj)

/ˈnɔːml/

bình thường

36

apartment

(n)

/əˈpɑːtmənt/

căn hộ

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Let’s learn!

- I’m going to skateboard every day.

Are you going to swim in the ocean?

Yes, I  am.               No, I’m not.  

- He’s going to play basketball tomorrow.

Is she going to visit her cousins tomorrow?

Yes, she is.            No, she isn’t.

- We’re going to have a great vacation.

Are they  going to swim in the ocean?

Yes, they are.        No, they aren’ t.

2. Writing: About me!

We use these phrases to start and end an email or letter.

( Chúng ta sử dụng những cụm để bắt đầu hoặc kết thúc một email hay lá thư)

 

Start

Dear …

Hi …

How are you?

Thanks for your email.

End

Write soon. 

See you soon.

Bye for now.

Take care.

 

Check that your email or letter has clear paragraphs and correct punctuation before you send it.

(Kiểm tra email hoặc thư của bạn có những đoạn văn rõ ràng và đúng dấu câu trước khi bạn gửi nó đi)

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Read and circle:

1. We is / are going to go on vacation next week.

2. I ‘m / ‘re going to take my shampoo on vacation.

3. Mom and Dad am / are going to buy soap and toothpaste tomorrow.

4. Trung is / are going to put sunscreen on when he goes to the beach.

Exercise 2: Write: ’m, ’s, ’re

Exercise 3: Read again and write T(true) or F(false):

1. Lan is in Nha Trang. (T)

2. Lan is going to waterski this afternoon. ____

3. Lan’s family are going to eat seafood tonight. ____

4. Lan is going to visit a museum tomorrow afternoon. ____

5. Lan is going to buy Xuan a present. ____

6. Lan is going to come home tomorrow. ____

Exercise 4: Write a short letter to your friend about what you’re going to after school. Use a stary and an end phrase.

Start: __________________________________________

After school, I am going to ________________________

and ____________________________________________

What are you going to do?

End: ___________________________________________

Your name: _____________________________________

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: