I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
suitcase |
(n) |
/ˈsuːtkeɪs/ |
bắt đầu |
2 |
sunscreen |
(n) |
/ˈsʌnskriːn/ |
kem chống nắng |
3 |
towel |
(n) |
/ˈtaʊəl/ |
khăn |
4 |
soap |
(n) |
/səʊp/ |
xà phòng |
5 |
shampoo |
(n) |
/ʃæmˈpuː/ |
dầu gội đầu |
6 |
toothbrush |
(n) |
/ˈtuːθbrʌʃ/ |
bàn chải đánh rang |
7 |
toothpaste |
(n) |
/ˈtuːθpeɪst/ |
kem đánh răng |
8 |
backpack |
(n) |
/ˈbækpæk/ |
ba lô |
9 |
windsurf |
(v) |
/ˈwɪndsɜːf/ |
lướt trên ván buồm |
10 |
waterski |
(v) |
/ˈwɔːtəskiː/ |
lướt ván nước |
11 |
wool |
(n) |
/wʊl/ |
len, dạ |
12 |
wood |
(n) |
/wʊd/ |
gỗ |
13 |
cook |
(v) |
/kʊk/ |
nấu |
14 |
snorkel |
(v) |
/ˈsnɔːkl/ |
lặn với ống thở |
15 |
tomorrow |
(n) |
/təˈmɒrəʊ/ |
ngày mai |
16 |
tonight |
(n) |
/təˈnaɪt/ |
tối nay |
17 |
this afternoon |
(n) |
/ðɪs//ˌɑːftəˈnuːn/ |
chiều nay |
18 |
soon |
(n) |
/suːn/ |
sớm |
19 |
next week |
(n) |
/ˌbækˈjɑːd/ |
sân sau |
20 |
heavy |
(adj) |
/ˈhevi/ |
nặng |
21 |
light |
(adj) |
/laɪt/ |
nhẹ |
22 |
soft |
(adj) |
/sɒft/ |
mềm |
23 |
easy |
(adj) |
/ˈiːzi/ |
dễ dàng |
24 |
difficult |
(adj) |
/ˈdɪfɪkəlt/ |
khó |
25 |
have difficult homework |
(noun phrase) |
/həv//ˈdɪfɪkəlt//ˈhəʊmwɜːk/ |
có bài tập khó |
26 |
have a math / English lesson |
(noun phrase) |
/həv//ə//mæθ/ / /ˈɪŋɡlɪʃ//ˈlesn/ |
có tiết học toán / tiếng anh |
27 |
play basketball |
(verb phrase) |
/pleɪ//ˈbɑːskɪtbɔːl/ |
chơi bóng rổ |
28 |
work for three hours |
(verb phrase) |
/wɜːk//fə(r)/ /θriː//ˈaʊə(r)/ |
làm việc trong khoảng 3 tiếng |
29 |
not know the answers |
(verb phrase) |
/nɒt/ /nəʊ/ /ðə/ /ˈɑːnsə(r)/ |
thực vật |
30 |
start to rain |
(verb phrase) |
/stɑːt/ /tə/ /reɪn/ |
bắt đầu mưa |
31 |
not have his homework |
(verb phrase) |
/nɒt/ /həv/ /hɪz/ /ˈhəʊmwɜːk/ |
không có bài tập về nhà của mình |
32 |
festival |
(n) |
/ˈfestɪvl/ |
lễ hội |
33 |
street food |
(NP) |
/striːt/ /fuːd/ |
thức ăn đường phố |
34 |
brightly - colored |
(number) |
/ˈbraɪtli//ˈkʌləd/ |
màu sáng |
35 |
normal |
(adj) |
/ˈnɔːml/ |
bình thường |
36 |
apartment |
(n) |
/əˈpɑːtmənt/ |
căn hộ |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. Let’s learn!
- I’m going to skateboard every day.
Are you going to swim in the ocean?
Yes, I am. No, I’m not.
- He’s going to play basketball tomorrow.
Is she going to visit her cousins tomorrow?
Yes, she is. No, she isn’t.
- We’re going to have a great vacation.
Are they going to swim in the ocean?
Yes, they are. No, they aren’ t.
2. Writing: About me!
We use these phrases to start and end an email or letter.
( Chúng ta sử dụng những cụm để bắt đầu hoặc kết thúc một email hay lá thư)
Start
Dear …
Hi …
How are you?
Thanks for your email.
End
Write soon.
See you soon.
Bye for now.
Take care.
Check that your email or letter has clear paragraphs and correct punctuation before you send it.
(Kiểm tra email hoặc thư của bạn có những đoạn văn rõ ràng và đúng dấu câu trước khi bạn gửi nó đi)
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Read and circle:
1. We is / are going to go on vacation next week.
2. I ‘m / ‘re going to take my shampoo on vacation.
3. Mom and Dad am / are going to buy soap and toothpaste tomorrow.
4. Trung is / are going to put sunscreen on when he goes to the beach.
Exercise 2: Write: ’m, ’s, ’re
Exercise 3: Read again and write T(true) or F(false):
1. Lan is in Nha Trang. (T)
2. Lan is going to waterski this afternoon. ____
3. Lan’s family are going to eat seafood tonight. ____
4. Lan is going to visit a museum tomorrow afternoon. ____
5. Lan is going to buy Xuan a present. ____
6. Lan is going to come home tomorrow. ____
Exercise 4: Write a short letter to your friend about what you’re going to after school. Use a stary and an end phrase.
Start: __________________________________________
After school, I am going to ________________________
and ____________________________________________
What are you going to do?
End: ___________________________________________
Your name: _____________________________________
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare