I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
cartoon |
(n) |
/kɑːˈtuːn/ |
phim hoạt hình |
2 |
the news |
(n) |
/ðə//njuːz/ |
tin tức |
3 |
documentary |
(n) |
/ˌdɒkjuˈmentri/ |
phim tài liệu |
4 |
channel |
(n) |
/ˈtʃænl/ |
kênh |
5 |
advertisement |
(n) |
/ədˈvɜːtɪsmənt/ |
sự quảng cáo |
6 |
remote control |
(NP) |
/rɪˈməʊt//kənˈtrəʊl/ |
điều khiển từ xa |
7 |
TV show |
(NP) |
/ˌtiː ˈviː/ /ʃəʊ/ |
chương trình truyền hình |
8 |
cell phone |
(NP) |
/sel/ /fəʊn/ |
điện thoại di động |
9 |
turn on |
(phrasal verb) |
/tɜːn//ɒn/ |
bật |
10 |
turn off |
(phrasal verb) |
/tɜːn/ /ɒf/ |
tắt |
11 |
vacation |
(n) |
/veɪˈkeɪʃn/ |
kỳ nghỉ |
12 |
MP3 player |
(NP) |
/ˌem piː ˈθriː//ˈpleɪə(r)/ |
máy nghe nhạc MP3 |
13 |
once |
(adv) |
/wʌns/ |
một lần |
14 |
twice |
(adv) |
/twaɪs/ |
hai lần |
15 |
three times |
(n) |
/θriː//taɪmz/ |
ba lần |
16 |
never |
(adv) |
/ˈnevə(r)/ |
không bao giờ |
17 |
prepare |
(v) |
/prɪˈpeə(r)/ |
chuẩn bị |
18 |
chase |
(v) |
/tʃeɪs/ |
đuổi theo |
19 |
brave |
(adj) |
/breɪv/ |
gan dạ, dũng cảm |
20 |
clever |
(adj) |
/ˈklevə(r)/ |
thông minh |
21 |
steal |
(v) |
/stiːl/ |
ăn cắp, lấy trộm |
22 |
play tricks on |
(idiom) |
/pleɪ//trɪk//ɒn/ |
đùa giỡn ai / lừa lọc ai |
23 |
stadium |
(n) |
/ˈsteɪdiəm/ |
sân vận động |
24 |
series |
(n) |
/ˈsɪəriːz/ |
loạt, dãy, chuỗi, đợt |
II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR):
How often do you watch TV?
I watch it every day.
I watch it three times a week.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1:
Exercise 2:
Exercise 3:
Exercise 4: Writing: about me!
Exercise 5: Listening Lesson Six - Unit 11 - Family & Friends Special Edittion Grade 5 - (timdapan.com) – link nghe.
Exercise 6. Give the correct forms of verbs in the present tense:
- The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday. (starts)
- I like Math and she (like)……….Literature. (like)
- I (bake)________ cookies twice a month. (bake)
- My best friend (write)________ to me every week. (writes)
- Jane always ________(take care) of her sister. (takes care)
- My family (have)……….a holiday in December every year. (has)
- Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week. (swim)
- She ____ (help) the kids of the neighborhood. (helps)
- Mike (be)________humour. He always ___________ (tell) us funny stories. (is, tells)
- Tiffany and Uma (be) ______my friends. (are)
Exercise 7: Write complete sentences:
- How/ you/ go to school/ ? How often do you go to school?
- we/ not/ believe/ ghost. We don’t believe in ghost.
- How often/ you/ study English/ ? How often do you study English?
- Mike / not / play soccer / the afternoons. Mike doesn’t play soccer in the afternoons.
- She / two daughters. She has two daughters.
- I / not / like / lemonade / much. I don’t like lemonade very much.
- It / often/ rain / Wednesdays. It’s often rain on Wednesday.
- Jane / never / wear / jeans. Jane never wears jeans
- Danny / phone / his father / every Sundays. Danny phones his father on every Sundays.
- I / be / from / Austria / Vienna. I am from Vienna, Austria.
Exercise 7: Find and correct mistakes:
- What does they wear at their school? does -> do
- Do he go to the library every week? Do -> does
- Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m. watch -> watches
- Sometimes, we goes swimming together with her family. goes -> go
- How does Linda carries such a heavy bag? carries -> carry
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare