UNIT 11: Something new to watch!

UNIT 11: Something new to watch!

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

cartoon

(n)

/kɑːˈtuːn/

phim hoạt hình

2

the news

(n)

/ðə//njuːz/

tin tức

3

documentary

(n)

/ˌdɒkjuˈmentri/

phim tài liệu

4

channel

(n)

/ˈtʃænl/

kênh

5

advertisement

(n)

/ədˈvɜːtɪsmənt/

sự quảng cáo

6

remote control

(NP)

/rɪˈməʊt//kənˈtrəʊl/

điều khiển từ xa

7

TV show

(NP)

/ˌtiː ˈviː/ /ʃəʊ/

chương trình truyền hình

8

cell phone

(NP)

/sel/ /fəʊn/

điện thoại di động

9

turn on

(phrasal verb)

/tɜːn//ɒn/

bật

10

turn off

(phrasal verb)

/tɜːn/ /ɒf/

tắt

11

vacation

(n)

/veɪˈkeɪʃn/

kỳ nghỉ

12

MP3 player

(NP)

/ˌem piː ˈθriː//ˈpleɪə(r)/

máy nghe nhạc MP3

13

once

(adv)

/wʌns/

một lần

14

twice

(adv)

/twaɪs/

hai lần

15

three times

(n)

/θriː//taɪmz/

ba lần

16

never

(adv)

/ˈnevə(r)/

không bao giờ

17

prepare

(v)

/prɪˈpeə(r)/

chuẩn bị

18

chase

(v)

 

/tʃeɪs/

đuổi theo

19

brave

(adj)

/breɪv/

gan dạ, dũng cảm

20

clever

(adj)

/ˈklevə(r)/

thông minh

21

steal

(v)

/stiːl/

ăn cắp, lấy trộm

22

play tricks on

(idiom)

/pleɪ//trɪk//ɒn/

đùa giỡn ai / lừa lọc ai

23

stadium

(n)

/ˈsteɪdiəm/

sân vận động

24

series

(n)

/ˈsɪəriːz/

loạt, dãy, chuỗi, đợt

 

II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR): 

How often do you watch TV?

I watch it every day.

I watch it three times a week.

                       

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1:

 

Exercise 2:

 

Exercise 3:

Exercise 4: Writing: about me!

Exercise 5: Listening Lesson Six - Unit 11 - Family &  Friends Special Edittion Grade 5 - (timdapan.com) – link nghe.

 

Exercise 6. Give the correct forms of verbs in the present tense:

  1. The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday. (starts) 
  2. I like Math and she (like)……….Literature. (like)
  3. I (bake)________ cookies twice a month. (bake)
  4. My best friend (write)________ to me every week. (writes)
  5. Jane always ________(take care) of her sister. (takes care)
  6. My family (have)……….a holiday in December every year. (has)
  7. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week. (swim)
  8. She ____ (help) the kids of the neighborhood. (helps)
  9. Mike (be)________humour. He always ___________ ( tell) us funny stories. (is, tells)
  10. Tiffany and Uma (be) ______my friends. (  are)

Exercise 7: Write complete sentences:

  1. How/ you/ go to school/ ? How often do you go to  school? 
  2. we/ not/ believe/ ghost. We don’t believe in ghost. 
  3. How often/ you/ study English/ ? How often do you study English?
  4. Mike / not / play soccer / the afternoons. Mike doesn’t play soccer in the afternoons.
  5. She / two daughters. She has two daughters.
  6. I / not / like / lemonade / much. I don’t like lemonade very much.
  7. It / often/ rain / Wednesdays. It’s often rain on Wednesday.
  8. Jane / never / wear / jeans. Jane never wears jeans
  9. Danny / phone / his father / every Sundays. Danny phones his father on every Sundays.
  10. I / be / from / Austria / Vienna. I am from Vienna, Austria.

Exercise 7: Find and correct mistakes:

  1. What does they wear at their school? does -> do
  2. Do he go to the library every week? Do -> does
  3. Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m. watch -> watches
  4. Sometimes, we goes swimming together with her family. goes -> go
  5. How does Linda carries such a heavy bag? carries -> carry

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: