UNIT 10: In the park

UNIT 10: In the park

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

path

(n)

/pɑːθ/

con đường

2

grass

(n)

/ɡrɑːs/

cỏ

3

flower

(n)

/ˈflaʊə(r)/

hoa

4

garbage can

(n)

/ˈɡɑːbɪdʒ//kən/

thùng rác

5

fountain

(n)

/ˈfaʊntən/

thác nước

6

litter

(n)

/ˈlɪtə(r)/

rác

7

pick

(v)

/pɪk/

hái, nhặt

8

playground

(n)

/ˈpleɪɡraʊnd/

khu vui chơi

9

must

(modal ver)

/məst/

được phép

10

mustn’t = must not

(modal verb)

/məst//nɒt/

không được phép

11

put litter in the garbage can

(NP)

/pʊt//ˈlɪtə(r)/ /ɪn//ðə//ˈɡɑːbɪdʒ//kən/

bỏ rác vào thùng

12

walk on the grass

(NP)

/wɔːk//ɒn//ðə//ɡrɑːs/

đi lên cỏ

13

be quiet

(idiom)

/bi//ˈkwaɪət/

giữ im lặng

14

walk your dog

(idiom)

/wɔːk//jɔː(r)/ /dɒɡ/

dắt chó đi dạo

15

wash your hands

(idiom)

/wɒʃ/ /jɔː(r)/ /hænd/

rửa tay

16

take photos

(Verb phrase)

/teɪk//ˈfəʊtəʊ/

chụp hình

17

jelly

(n)

/ˈdʒeli/

thạch

18

funny

(adj)

 

/ˈfʌni/

khôi hài

19

shout

(v)

/ʃaʊt/

la hét

20

chase

(v)

/tʃeɪs/

đuổi bắt

21

catch

(v)

/kætʃ/

bắt

22

meet

(v)

/miːt/

gặp

23

cross

(v)

/krɒs/

băng qua

24

gingerbread

(n)

/ˈdʒɪndʒəbred/

bánh gừng

25

fox

(n)

/fɒks/

con cáo

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Let’s learn:

- We must do our homework.

- They mustn’t talk in class.

- You must walk on the path.

- You mustn’t walk on the grass.

     mustn’t = must not

 Sometimes ‘you’ means everyone.

2. We use and / or: (Sử dụng “và” / “hoặc”)

- We use and / or to link two ideas in a sentence. (Chúng ta sử dụng và / hoặc để kết nối 2 ý vào trong một câu)

- We use and in positive sentences, and or in negative sentences. (Chúng ta sử dụng “và” đối với câu mang nghĩa tích cực, và “hoặc” đối với câu mang nghĩa tiêu cực.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Read and match:

 

Exercise 2: Read the passage and write T (true) or F (false):

Exercise 3: Write and or or:

1. The Gingerbread Man doesn’t like the woman or the cat.

2. I don’t walk _______ ride my bike to school. 

3. He reads comics _______ books.

4. I have English ________ (P.E) on Monday.

Exercise 4. Write sentences about you. Use and or or.

1. (have) I have English and math on Monday.

2. (have) I have _____________________________________.

3. (eat) ____________________________________________.

4. (play) ___________________________________________.

5. (don’t play) _______________________________________.

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: