UNIT 1: Nice TO SEE YOU AGAIN

UNIT 1: Nice TO SEE YOU AGAIN

10/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

grandma

(n)

/ˈɡrænmɑː/

2

grandpa

(n)

/ˈɡrænpɑː/

ông

3

mom

(n)

/mɒm/

mẹ

4

dad

(n)

/dæd/

ba

5

aunt

(n)

/ɑːnt/

cô, dì

6

uncle

(n)

/ˈʌŋkl/

chú, bác, cậu, dượng

7

brother

(n)

/ˈbrʌðə(r)/

anh, em trai

8

sister

(n)

/ˈsɪstə(r)/

chị, em gái

9

cousin

(n)

/ˈkʌzn/

anh (em họ), anh con bác, em con chú

10

sunny

(adj)

/ˈsʌni/

nắng

11

sad

(adj)

/sæd/

buồn

12

hungry

(adj)

/ˈhʌŋɡri/

đói

13

thirsty

(adj)

/ˈθɜːsti/

khát

14

cold

(adj)

/kəʊld/

lạnh

15

January

(n)

/ˈdʒænjuəri/

tháng 1

16

February

(n)

/ˈfebruəri/

tháng 2

17

March

(n)

/mɑːtʃ/

tháng 3

18

April

(n)

 

/ˈeɪprəl/

tháng 4

19

May

(n)

/meɪ/

tháng 5

20

June

(n)

/dʒuːn/

tháng 6

21

July

(n)

/dʒuˈlaɪ/

tháng 7

22

August

(n)

/ɔːˈɡʌst/

tháng 8

23

September

(n)

/sepˈtembə(r)/

tháng 9

24

October

(n)

/ɒkˈtəʊbə(r)/

tháng 10

25

November

(n)

/nəʊˈvembə(r)/

tháng 11

26

December

(n)

/dɪˈsembə(r)/

tháng 12

27

ten

(number)

/ten/

số 10, chục

28

twenty

(number)

/ˈtwenti/

số 20, hai mươi

29

thirty

(number)

/ˈθɜːti/

số 30, ba mươi

30

forty

(number)

/ˈfɔːti/

số 40, bốn mươi

31

fifty

(number)

/ˈfɪfti/

số 50, năm mươi

32

sixty

(number)

/ˈsɪksti/

số 60, sáu mươi

33

seventy

(number)

/ˈsevnti/

số 70, bảy mươi

34

eighty

(number)

/ˈeɪti/

số 80, tám mươi

35

ninety

(number)

/ˈnaɪnti/

số 90, chin mươi

36

one - hundred

(number)

/wʌn/ /ˈhʌndrəd/

số 100, một trăm

37

twenty - one

(number)

/ˈtwenti/ /wʌn/

số 21, hai mươi mốt

38

twenty - two

(number)

/ˈtwenti/ /tuː/

số 22, hai mươi hai

39

twenty - three

(number)

/ˈtwenti/ /θriː/

số 23, hai mươi ba

40

twenty - four

(number)

/ˈtwenti/ /fɔː(r)/

số 24, hai mươi bốn

41

twenty - five

(number)

/ˈtwenti/ /faɪv/

số 25, hai mươi lăm

42

twenty - six

(number)

/ˈtwenti/ /sɪks/

số 26, hai mươi sáu

43

twenty - seven

(number)

/ˈtwenti/ /ˈsevn/

số 27, hai mươi bảy

44

twenty - eight

(number)

/ˈtwenti/ /eɪt/

số 28, hai mươi tám

45

twenty - nine

(number)

/ˈtwenti/ /naɪn/

số 29, hai mươi chín

46

Korea

(n)

/kəˈriːə/

nước Hàn (Hàn Quốc)

47

Viet Nam

(n)

/ˌviːetˈnɑːm/

nước Việt, Việt Nam

48

Mexico

(n)

/ˈmeksɪkəʊ/

nước Mê hi cô

49

Thailand

(n)

/ˈtaɪlænd/

nước Thái, Thái Lan

50

Australia

(n)

/ɒˈstreɪliə/

nước Úc

51

the U.S.A

(n)

/ˌjuː es ˈeɪ/

nước Mỹ

52

Brazil

(n)

/brəˈzɪl/

nước bra - zil

53

crayon

(n), (v)

/ˈkreɪən/

phấn vẽ màu, bút chì màu

54

brush

(n)

/brʌʃ/

bàn chải

56

spoon

(n)

/spuːn/

thìa

57

snake

(n)

/sneɪk/

rắn

58

play

(v)

/pleɪ/

chơi

59

spring

(n)

/sprɪŋ/

mùa xuân

60

summer

(n)

/ˈsʌmə(r)/

mùa hè

61

fall

(n)

/fɔːl/

mùa thu

62

winter

(n)

/ˈwɪntə(r)/

mùa đông

63

season

(n)

/ˈsiːzn/

mùa

64

drink

(v)

/drɪŋk/

uống

65

eat

(v)

/iːt/

ăn

66

draw

(v)

/drɔː/

vẽ

67

dry

(adj)

/draɪ/

khô, cạn, ráo

68

rainy

(adj)

/ˈreɪni/

có mưa, mưa nhiều, hay mưa

69

wet

(adj)

/wet/

ẩm ướt

70

raincoats

(n)

/ˈreɪnkəʊt/

áo mưa

71

last

(v)

/lɑːst/

kéo dài

72

cold

(adj)

/kəʊld/

lạnh

73

warm

(adj)

/wɔːm/

ấm

74

plant

(v)

/plɑːnt/

trồng

 

II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):

1. Cấu trúc câu so sánh hơn

- Đối với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun / Pronoun.

- Đối với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun / Pronoun.

Ex: My brother is taller than you.

      He runs faster than me.

      Lan is more beautiful than her older sister.

      My wife woke up earlier than me this morning.

2. Hỏi bạn đến từ đâu:

- Where are you from? (Bạn đến từ đâu) – I’m from Korea. (Tôi đến từ Hàn Quốc)

- Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu) – He’s from Brazil. (Anh ấy đến từ Bra – zil)

- Where are they from? (Họ đến từ đâu) – They’re from Viet Nam. (Họ đến từ Việt Nam)

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):

Exercise 1: Read and check:

Exercise 2: Write: We’re, She’s, He’s, They’re

1. Tom is nine. _______  from the U.S.A.

2. Jenny is eight. ______  from Australia.

3. Chi and I are friends. ______  from Viet Nam.

4. Jaidee and Tai are brothers. _____  from Thai Land.

Exercise 3: Write the adjective in the comparative forms:

1. The elephant is _________ (big) than the monkey.

2. The giraffe is ___________ (tall) than the zebra.

3. The donkey is ___________ (fast) than the cow.

4. The goat is ______________ (small) than the horse.

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: