I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
grandma |
(n) |
/ˈɡrænmɑː/ |
bà |
2 |
grandpa |
(n) |
/ˈɡrænpɑː/ |
ông |
3 |
mom |
(n) |
/mɒm/ |
mẹ |
4 |
dad |
(n) |
/dæd/ |
ba |
5 |
aunt |
(n) |
/ɑːnt/ |
cô, dì |
6 |
uncle |
(n) |
/ˈʌŋkl/ |
chú, bác, cậu, dượng |
7 |
brother |
(n) |
/ˈbrʌðə(r)/ |
anh, em trai |
8 |
sister |
(n) |
/ˈsɪstə(r)/ |
chị, em gái |
9 |
cousin |
(n) |
/ˈkʌzn/ |
anh (em họ), anh con bác, em con chú |
10 |
sunny |
(adj) |
/ˈsʌni/ |
nắng |
11 |
sad |
(adj) |
/sæd/ |
buồn |
12 |
hungry |
(adj) |
/ˈhʌŋɡri/ |
đói |
13 |
thirsty |
(adj) |
/ˈθɜːsti/ |
khát |
14 |
cold |
(adj) |
/kəʊld/ |
lạnh |
15 |
January |
(n) |
/ˈdʒænjuəri/ |
tháng 1 |
16 |
February |
(n) |
/ˈfebruəri/ |
tháng 2 |
17 |
March |
(n) |
/mɑːtʃ/ |
tháng 3 |
18 |
April |
(n) |
/ˈeɪprəl/ |
tháng 4 |
19 |
May |
(n) |
/meɪ/ |
tháng 5 |
20 |
June |
(n) |
/dʒuːn/ |
tháng 6 |
21 |
July |
(n) |
/dʒuˈlaɪ/ |
tháng 7 |
22 |
August |
(n) |
/ɔːˈɡʌst/ |
tháng 8 |
23 |
September |
(n) |
/sepˈtembə(r)/ |
tháng 9 |
24 |
October |
(n) |
/ɒkˈtəʊbə(r)/ |
tháng 10 |
25 |
November |
(n) |
/nəʊˈvembə(r)/ |
tháng 11 |
26 |
December |
(n) |
/dɪˈsembə(r)/ |
tháng 12 |
27 |
ten |
(number) |
/ten/ |
số 10, chục |
28 |
twenty |
(number) |
/ˈtwenti/ |
số 20, hai mươi |
29 |
thirty |
(number) |
/ˈθɜːti/ |
số 30, ba mươi |
30 |
forty |
(number) |
/ˈfɔːti/ |
số 40, bốn mươi |
31 |
fifty |
(number) |
/ˈfɪfti/ |
số 50, năm mươi |
32 |
sixty |
(number) |
/ˈsɪksti/ |
số 60, sáu mươi |
33 |
seventy |
(number) |
/ˈsevnti/ |
số 70, bảy mươi |
34 |
eighty |
(number) |
/ˈeɪti/ |
số 80, tám mươi |
35 |
ninety |
(number) |
/ˈnaɪnti/ |
số 90, chin mươi |
36 |
one - hundred |
(number) |
/wʌn/ /ˈhʌndrəd/ |
số 100, một trăm |
37 |
twenty - one |
(number) |
/ˈtwenti/ /wʌn/ |
số 21, hai mươi mốt |
38 |
twenty - two |
(number) |
/ˈtwenti/ /tuː/ |
số 22, hai mươi hai |
39 |
twenty - three |
(number) |
/ˈtwenti/ /θriː/ |
số 23, hai mươi ba |
40 |
twenty - four |
(number) |
/ˈtwenti/ /fɔː(r)/ |
số 24, hai mươi bốn |
41 |
twenty - five |
(number) |
/ˈtwenti/ /faɪv/ |
số 25, hai mươi lăm |
42 |
twenty - six |
(number) |
/ˈtwenti/ /sɪks/ |
số 26, hai mươi sáu |
43 |
twenty - seven |
(number) |
/ˈtwenti/ /ˈsevn/ |
số 27, hai mươi bảy |
44 |
twenty - eight |
(number) |
/ˈtwenti/ /eɪt/ |
số 28, hai mươi tám |
45 |
twenty - nine |
(number) |
/ˈtwenti/ /naɪn/ |
số 29, hai mươi chín |
46 |
Korea |
(n) |
/kəˈriːə/ |
nước Hàn (Hàn Quốc) |
47 |
Viet Nam |
(n) |
/ˌviːetˈnɑːm/ |
nước Việt, Việt Nam |
48 |
Mexico |
(n) |
/ˈmeksɪkəʊ/ |
nước Mê hi cô |
49 |
Thailand |
(n) |
/ˈtaɪlænd/ |
nước Thái, Thái Lan |
50 |
Australia |
(n) |
/ɒˈstreɪliə/ |
nước Úc |
51 |
the U.S.A |
(n) |
/ˌjuː es ˈeɪ/ |
nước Mỹ |
52 |
Brazil |
(n) |
/brəˈzɪl/ |
nước bra - zil |
53 |
crayon |
(n), (v) |
/ˈkreɪən/ |
phấn vẽ màu, bút chì màu |
54 |
brush |
(n) |
/brʌʃ/ |
bàn chải |
56 |
spoon |
(n) |
/spuːn/ |
thìa |
57 |
snake |
(n) |
/sneɪk/ |
rắn |
58 |
play |
(v) |
/pleɪ/ |
chơi |
59 |
spring |
(n) |
/sprɪŋ/ |
mùa xuân |
60 |
summer |
(n) |
/ˈsʌmə(r)/ |
mùa hè |
61 |
fall |
(n) |
/fɔːl/ |
mùa thu |
62 |
winter |
(n) |
/ˈwɪntə(r)/ |
mùa đông |
63 |
season |
(n) |
/ˈsiːzn/ |
mùa |
64 |
drink |
(v) |
/drɪŋk/ |
uống |
65 |
eat |
(v) |
/iːt/ |
ăn |
66 |
draw |
(v) |
/drɔː/ |
vẽ |
67 |
dry |
(adj) |
/draɪ/ |
khô, cạn, ráo |
68 |
rainy |
(adj) |
/ˈreɪni/ |
có mưa, mưa nhiều, hay mưa |
69 |
wet |
(adj) |
/wet/ |
ẩm ướt |
70 |
raincoats |
(n) |
/ˈreɪnkəʊt/ |
áo mưa |
71 |
last |
(v) |
/lɑːst/ |
kéo dài |
72 |
cold |
(adj) |
/kəʊld/ |
lạnh |
73 |
warm |
(adj) |
/wɔːm/ |
ấm |
74 |
plant |
(v) |
/plɑːnt/ |
trồng |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. Cấu trúc câu so sánh hơn
- Đối với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun / Pronoun.
- Đối với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun / Pronoun.
Ex: My brother is taller than you.
He runs faster than me.
Lan is more beautiful than her older sister.
My wife woke up earlier than me this morning.
2. Hỏi bạn đến từ đâu:
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu) – I’m from Korea. (Tôi đến từ Hàn Quốc)
- Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu) – He’s from Brazil. (Anh ấy đến từ Bra – zil)
- Where are they from? (Họ đến từ đâu) – They’re from Viet Nam. (Họ đến từ Việt Nam)
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Read and check:
Exercise 2: Write: We’re, She’s, He’s, They’re
1. Tom is nine. _______ from the U.S.A.
2. Jenny is eight. ______ from Australia.
3. Chi and I are friends. ______ from Viet Nam.
4. Jaidee and Tai are brothers. _____ from Thai Land.
Exercise 3: Write the adjective in the comparative forms:
1. The elephant is _________ (big) than the monkey.
2. The giraffe is ___________ (tall) than the zebra.
3. The donkey is ___________ (fast) than the cow.
4. The goat is ______________ (small) than the horse.
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare