UNIT 1: HOME

UNIT 1: HOME

20/04/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. TỪ VỰNG (VOCABULARY): 

Từ mới

Phát âm

Từ loại

Nghĩa tiếng việt 

pool

 /puːl/

noun

hồ bơi 

balcony

 /ˈbæl.kə.ni/

noun

ban công 

garage

 /ɡəˈrɑːʒ/

noun

nhà để xe 

yard 

 /jɑːrd/

noun

cái sân 

gym 

/dʒɪm/

noun

phòng thể dục 

apartment 

 /əˈpɑːrt.mənt/

noun

chung cư 

excuse me 

/ɪksˈkjuːs miː /

noun

xin lỗi (dùng trong phép lịch sự)

kitchen 

 /ˈkɪtʃ.ən/

noun

nhà bếp 

bedroom

 /ˈbed.ruːm/

noun

phòng ngủ 

living room

 /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

noun

phòng khách 

house 

 /haʊs/

noun

nhà 

villa

/ˈvɪl.ə/

noun

biệt thự 

bed 

 /bed/

noun

cái giường 

clean

 /kliːn/

verb

dọn dẹp, rửa 

dish

/dɪʃ/

noun

cái dĩa 

laundry

/ˈlɔːn.dri/

noun

việc giặt là (ủi) 

shopping

 /ˈʃɑː.pɪŋ/

noun

việc mua sắm 

center

 /ˈsen.tər/

noun

trung tâm 

city

/ˈsɪt.i/

noun

thành phốphố

east 

 /iːst/

noun

phía đông 

north 

 /nɔːθ/

noun

phía bắc 

south 

/saʊθ/ 

noun

phía nam  

west 

/west/

noun

phía tây

town 

 /taʊn/

noun

thị trấn, thị xã 

village 

  /ˈvɪl.ɪdʒ/

noun

ngôi làng 

basement 

 /ˈbeɪs.mənt/

noun

nhà để xe. ga-ra 


 

  • Do the laundry : giặt ủi 
  • Do the shopping: đi mua sắm 
  • Do the dishes: làm các món ăn 
  • Clean the kitchen : dọn bếp 
  • Make breakfast/ lunch/ dinner : làm bữa ăn sáng/ trưa/ tối 
  • Make the bed : dọn dẹp giường 

 

II.  ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)

 

PRESENT SIMPLE  

Usage: We use the Present Simple to talk about things that are facts are true for a long time 
 

1. Câu khẳng định 

ST

Động từ tobe 

Động từ thường 

Công thức 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 Ví dụ 

S + am/is/are + N/Adj 

  • I + am 


 
 
 

 

  • He/She/ It /Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is


 
 

  • You/We/They/Danh từ số nhiều + are 


 
 

  • I am a student (Tôi là một học sinh)


 
 

 

  • She is a nurse (Cô ấy là y tá)


 
 

  • The doll is cheap (Búp bê này rất rẻ) 

S + V(s/es)

  • I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (nguyên thể)


 
 

  • He/She/It/Danh từ số ít/ Danh từ không không đếm được + V(s/es) 


 
 
 
 

 

  • I go to school by bike (Tôi thường đi học bằng xe máy)


 
 

  • She works in hospital (Cô ấy làm việc ở bệnh viện)


 

  • The Sun rises in the East (Mặt trời mọc hướng Đông)

 

Note: 

- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

 

2. Câu phủ định 

ST

Động từ tobe 

Động từ thường 

Công thức 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 Ví dụ 

S + am/is/are not + N/Adj

 

  • I + am not 


 
 

 

  • He/She/ It /Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is not/ isn’t 


 
 

  • You/We/They/Danh từ số nhiều + are not/ aren’t 


 

  • I am not a student (Tôi không phải là một học sinh)


 
 

 

  • She is not/ isn't a nurse (Cô ấy không phải là y tá)


 
 

  • The doll is not/ isn't cheap (Búp bê này không rẻ) 

S + V(s/es)


 

  • I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don’t + V (nguyên thể)


 

  • He/She/It/Danh từ số ít/ Danh từ không không đếm được + does not/ doesn’t +V 


 
 
 
 
 

 

  • I do not/don’t go to school by bike (Tôi không đi học bằng xe máy)


 
 

  • She does not/ doesn’t work in hospital (Cô ấy không làm việc ở bệnh viện)


 

  • The Sun does not/doesn’t  rise in the East (Mặt trời mọc hướng Đông)


 

3. Câu nghi vấn 

a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

ST

Động từ tobe 

Động từ thường 

Công thức


 
 
 

 

 Ví dụ 

Am/Is/Are not + S + N/Adj? 

Yes, S + am/ are/ is.

 No, S + am not/ aren’t/ isn’t.


 
 

  • Are you a student? (Bạn có phải là học sinh không?)


 
 

  • Is she a nurse ? (Cô ấy có phải là y tá không?)


 
 

  • Is the doll cheap? (Búp bê này rẻ không?) 

Do/Does + S + V(s/es)?

Yes, S + do/ does.

 No, S + don’t/ doesn’tt


 
 

  • Do you go to school by bike? (Bạn có đi học bằng xe máy không?)


 
 

  • Does she work in hospital ?(Cô ấy có làm việc ở bệnh viện không?)


 

  • Does the Sun rise in the East? (Mặt trời mọc hướng Đông đúng không?)

 

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

 

Động từ to “be”

Động từ thường

Công thức

Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?

Ví dụ

- What are your name? (Bạn tên gì?)

- Who are they? (Họ là ai?)

- Where does he come from? (Anh ấy đến từ đâu?)

- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

 

Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, in the afternoon…

 

III. Bài tập áp dụng (Exercise) 

Bài 1. Bài tập chia động từ 

  1. Anna (work) ________ in a hospital.
  2. My friend and I (like) ________ fruit.
  3. She (live)________ in California.
  4. It (rain)________ almost every morning in AustraliaAustralia.
  5. My mother (fry)________ eggs for breakfast everyday.
  6. The museum (close)________ at six o'clock.
  7. Peter (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
  8. Jessica is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
  9. My life (be)_____ so boring. I just (watch)________ TV everyday.
  10. My girlfriend (write)________ to me two times a week.
  11. You (speak) ________ French?
  12. He (not live) ________ in Ho ChiMinh city.

 

Bài 2. Dùng do/does hoặc do not/does not hoàn thành các câu sau

  1. He ....... ride a car to his office.
  2. Their friends ....... live in a big house.
  3. The cat ………. like me.
  4. They ....... do their homework on Sundays.
  5. Mike ....... play baseball in the afternoons.
  6. ……they take a bus to school every morning?
  7. The train ....... arrive at 8 a.m.
  8. We ....... go to bed at midnight.
  9. My sister ....... finish work at 7 p.m.
  10. ……she often play the piano?

Bài 3. Điền has/have hoặc has not/ have not để hoàn thiện câu

  1. She________ a new haircut today.
  2. I usually________ breakfast at 6 a.m
  3. We________a holiday in October every year.
  4. They don’t________breakfast every morning.
  5.  Linh doesn’t usually________ lunch.
  6. They________breakfast together everyday.
  7. We ______ some posters.
  8. She ______ many foreign friends.
  9. Nicky always ______ lunch at a Japan restaurant.
  10. He ______ some bananas.

Bài 4. Bài tập chia động từ to be

  1. My book……….on the table.
  2. That school…………big.
  3. Who………..that?
  4. This………a ruler.
  5. They……..from the USA.
  6. No, it……..
  7. ………..your room big?
  8. There…… a lamp in the desk
  9. I………a student.
  10. This………. her yellow dress.

Bài 5.  Bài tập sắp xếp câu hoàn chỉnh thì hiện tại đơn

  1. you / to speak / French
  1. when / go / home / she
  2. they / the kitchen / to clean
  3. where / she / her car / to ride
  4. Ben / to work / in the hospital

Bài 6. Bài tập tìm và sửa lỗi sai

  1. He doesn’t plays football in the afternoon.
  2. The bus don’t arrive at 8 a.m.
  3. Our friends doesn’t live in a big house.
  4. They aren’t do their homework on weekends.
  5. The cat don’t like me.

Bài 7. Bài tập hoàn thành đoạn văn

My cousin, Peter, 1.(have)……….. a dog. It 2.(be)……….. an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name 3.(be)……….. Kiki and it 4.(like)……….. eating pork. However, it 5.(never/ bite) ……….. anyone; sometimes it 6.(bark)……….. when strange guests visit. To be honest, it 7.(be)……. very friendly. It 8.(not/ like)……….. eating fruits, but it 9.(often/ play)……….. with them. When the weather 10.(become)……….. bad, it 11.(just/ sleep)……….. in his cage all day. Peter 12.(play)……….. with Kiki every day after school. There 13.(be)……….. many people on the road, so Peter 14.(not/ let)……….. the dog run into the road. He 15.(often/ take)……….. Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki 16.(sometimes/ be)……….. naughty, but Peter loves it very much.

Bài 8. Chuyển từ câu khẳng định thành câu phủ định

  1. I usually go to church on the weekend.
  2. I like explorations in the deep forest
  3. I study medicine according to my father's wishes.
  4. We clean the bedroom twice a day
  5. My mother helps me with my homework every evening

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: