I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
Từ mới |
Phát âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng việt |
pool |
/puːl/ |
noun |
hồ bơi |
balcony |
/ˈbæl.kə.ni/ |
noun |
ban công |
garage |
/ɡəˈrɑːʒ/ |
noun |
nhà để xe |
yard |
/jɑːrd/ |
noun |
cái sân |
gym |
/dʒɪm/ |
noun |
phòng thể dục |
apartment |
/əˈpɑːrt.mənt/ |
noun |
chung cư |
excuse me |
/ɪksˈkjuːs miː / |
noun |
xin lỗi (dùng trong phép lịch sự) |
kitchen |
/ˈkɪtʃ.ən/ |
noun |
nhà bếp |
bedroom |
/ˈbed.ruːm/ |
noun |
phòng ngủ |
living room |
/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ |
noun |
phòng khách |
house |
/haʊs/ |
noun |
nhà |
villa |
/ˈvɪl.ə/ |
noun |
biệt thự |
bed |
/bed/ |
noun |
cái giường |
clean |
/kliːn/ |
verb |
dọn dẹp, rửa |
dish |
/dɪʃ/ |
noun |
cái dĩa |
laundry |
/ˈlɔːn.dri/ |
noun |
việc giặt là (ủi) |
shopping |
/ˈʃɑː.pɪŋ/ |
noun |
việc mua sắm |
center |
/ˈsen.tər/ |
noun |
trung tâm |
city |
/ˈsɪt.i/ |
noun |
thành phốphố |
east |
/iːst/ |
noun |
phía đông |
north |
/nɔːθ/ |
noun |
phía bắc |
south |
/saʊθ/ |
noun |
phía nam |
west |
/west/ |
noun |
phía tây |
town |
/taʊn/ |
noun |
thị trấn, thị xã |
village |
/ˈvɪl.ɪdʒ/ |
noun |
ngôi làng |
basement |
/ˈbeɪs.mənt/ |
noun |
nhà để xe. ga-ra |
- Do the laundry : giặt ủi
- Do the shopping: đi mua sắm
- Do the dishes: làm các món ăn
- Clean the kitchen : dọn bếp
- Make breakfast/ lunch/ dinner : làm bữa ăn sáng/ trưa/ tối
- Make the bed : dọn dẹp giường
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS)
PRESENT SIMPLE
Usage: We use the Present Simple to talk about things that are facts are true for a long time
1. Câu khẳng định
ST |
Động từ tobe |
Động từ thường |
Công thức
Ví dụ |
S + am/is/are + N/Adj
|
S + V(s/es)
|
Note:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
2. Câu phủ định
ST |
Động từ tobe |
Động từ thường |
Công thức
Ví dụ |
S + am/is/are not + N/Adj
|
S + V(s/es)
|
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
ST |
Động từ tobe |
Động từ thường |
Công thức
Ví dụ |
Am/Is/Are not + S + N/Adj? Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
|
Do/Does + S + V(s/es)? Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’tt
|
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Động từ to “be” |
Động từ thường |
|
Công thức |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? |
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? |
Ví dụ |
- What are your name? (Bạn tên gì?) - Who are they? (Họ là ai?) |
- Where does he come from? (Anh ấy đến từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) |
Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, in the afternoon…
III. Bài tập áp dụng (Exercise)
Bài 1. Bài tập chia động từ
- Anna (work) ________ in a hospital.
- My friend and I (like) ________ fruit.
- She (live)________ in California.
- It (rain)________ almost every morning in AustraliaAustralia.
- My mother (fry)________ eggs for breakfast everyday.
- The museum (close)________ at six o'clock.
- Peter (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
- Jessica is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
- My life (be)_____ so boring. I just (watch)________ TV everyday.
- My girlfriend (write)________ to me two times a week.
- You (speak) ________ French?
- He (not live) ________ in Ho ChiMinh city.
Bài 2. Dùng do/does hoặc do not/does not hoàn thành các câu sau
- He ....... ride a car to his office.
- Their friends ....... live in a big house.
- The cat ………. like me.
- They ....... do their homework on Sundays.
- Mike ....... play baseball in the afternoons.
- ……they take a bus to school every morning?
- The train ....... arrive at 8 a.m.
- We ....... go to bed at midnight.
- My sister ....... finish work at 7 p.m.
- ……she often play the piano?
Bài 3. Điền has/have hoặc has not/ have not để hoàn thiện câu
- She________ a new haircut today.
- I usually________ breakfast at 6 a.m
- We________a holiday in October every year.
- They don’t________breakfast every morning.
- Linh doesn’t usually________ lunch.
- They________breakfast together everyday.
- We ______ some posters.
- She ______ many foreign friends.
- Nicky always ______ lunch at a Japan restaurant.
- He ______ some bananas.
Bài 4. Bài tập chia động từ to be
- My book……….on the table.
- That school…………big.
- Who………..that?
- This………a ruler.
- They……..from the USA.
- No, it……..
- ………..your room big?
- There…… a lamp in the desk
- I………a student.
- This………. her yellow dress.
Bài 5. Bài tập sắp xếp câu hoàn chỉnh thì hiện tại đơn
- you / to speak / French
- when / go / home / she
- they / the kitchen / to clean
- where / she / her car / to ride
- Ben / to work / in the hospital
Bài 6. Bài tập tìm và sửa lỗi sai
- He doesn’t plays football in the afternoon.
- The bus don’t arrive at 8 a.m.
- Our friends doesn’t live in a big house.
- They aren’t do their homework on weekends.
- The cat don’t like me.
Bài 7. Bài tập hoàn thành đoạn văn
My cousin, Peter, 1.(have)……….. a dog. It 2.(be)……….. an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name 3.(be)……….. Kiki and it 4.(like)……….. eating pork. However, it 5.(never/ bite) ……….. anyone; sometimes it 6.(bark)……….. when strange guests visit. To be honest, it 7.(be)……. very friendly. It 8.(not/ like)……….. eating fruits, but it 9.(often/ play)……….. with them. When the weather 10.(become)……….. bad, it 11.(just/ sleep)……….. in his cage all day. Peter 12.(play)……….. with Kiki every day after school. There 13.(be)……….. many people on the road, so Peter 14.(not/ let)……….. the dog run into the road. He 15.(often/ take)……….. Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki 16.(sometimes/ be)……….. naughty, but Peter loves it very much.
Bài 8. Chuyển từ câu khẳng định thành câu phủ định
- I usually go to church on the weekend.
- I like explorations in the deep forest
- I study medicine according to my father's wishes.
- We clean the bedroom twice a day
- My mother helps me with my homework every evening
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare