I. TỪ VỰNG (VOCABULARY):
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
listen to music |
(verb phrase) |
/ˈlɪsn//tə//ˈmjuːzɪk/ |
nghe nhạc |
2 |
play with toys |
(verb phrase) |
/pleɪ//wɪð//tɔɪ/ |
chơi đồ chơi |
3 |
take photos |
(verb phrase) |
/teɪk//ˈfəʊtəʊ/ |
chụp hình |
4 |
play sports |
(verb phrase) |
/pleɪ//spɔːt/ |
chơi thể thao |
5 |
skateboard |
(v) |
/ˈskeɪtbɔːd/ |
trượt ván |
6 |
noodles |
(n) |
/ˈnuːdl/ |
mì, phở |
7 |
bread |
(n) |
/bred/ |
bánh mì |
8 |
onion |
(n) |
/ˈʌnjən/ |
hành |
9 |
meat |
(n) |
/miːt/ |
thịt |
10 |
cheese |
(n) |
/tʃiːz/ |
phô mai |
11 |
egg |
(n) |
/eɡ/ |
trứng |
12 |
melon |
(n) |
/ˈmelən/ |
dưa hấu |
13 |
cucumber |
(n) |
/ˈkjuːkʌmbə(r)/ |
dưa leo |
14 |
cereal |
(n) |
/ˈsɪəriəl/ |
ngũ cốc |
15 |
lemon |
(n) |
/ˈlemən/ |
chanh |
16 |
milk |
(n) |
/mɪlk/ |
sữa |
17 |
potato |
(n) |
/pəˈteɪtəʊ/ |
khoai tây |
18 |
grape |
(n) |
/ɡreɪp/ |
nho |
19 |
banana |
(n) |
/bəˈnɑːnə/ |
chuối |
20 |
read a comic |
(verb phrase) |
/riːd//ə//ˈkɒmɪk/ |
đọc truyện tranh |
21 |
watch TV |
(verb phrase) |
/wɒtʃ//ˌtiː ˈviː/ |
tháng 7 |
22 |
visit his grandma |
(verb phrase) |
/ˈvɪzɪt//hɪz//ˈɡrænmɑː/ |
thăm bà của anh ấy |
23 |
play the guitar |
(verb phrase) |
/pleɪ//ðə//ɡɪˈtɑː(r)/ |
chơi đàn ghi - ta |
24 |
play volleyball |
(verb phrase) |
/pleɪ//ˈvɒlibɔːl/ |
chơi bóng chuyền |
25 |
play chess |
(verb phrase) |
/pleɪ//tʃes/ |
chơi cờ |
26 |
lamp |
(n) |
/læmp/ |
đèn |
27 |
field |
(n) |
/fiːld/ |
cánh đồng |
28 |
sand |
(n) |
/sænd/ |
cát |
29 |
plant |
(n) |
/plɑːnt/ |
thực vật |
30 |
pond |
(n) |
/pɒnd/ |
cái hồ |
31 |
bent |
(n) |
/bent/ |
dây thắt lưng |
32 |
quilt |
(n) |
/kwɪlt/ |
mền, chăn bông |
33 |
fifty - five |
(number) |
/ˈfɪfti//faɪv/ |
số 55, năm mươi lăm |
34 |
fifty |
(number) |
/ˈfɪfti/ |
số 50, năm mươi |
35 |
forty - five |
(number) |
/ðə ˌfɔːti ˈfaɪv/ |
số 45, bốn mươi lăm |
36 |
forty |
(number) |
/ˈfɔːti/ |
số 40, bốn mươi |
37 |
thirty - five |
(number) |
/ˈθɜːti//faɪv/ |
số 35, ba mươi lăm |
38 |
twenty - five |
(number) |
/ˈtwenti/ /faɪv/ |
số 25, hai mươi lăm |
39 |
thirty |
(number) |
/ˈθɜːti/ |
số 30, ba mươi |
40 |
twenty - four |
(number) |
/ˈtwenti/ /fɔː(r)/ |
số 24, hai mươi bốn |
41 |
twenty - five |
(number) |
/ˈtwenti/ /faɪv/ |
số 25, hai mươi lăm |
42 |
camel |
(n) |
/ˈkæml/ |
lạc đà |
43 |
monkey |
(n) |
/ˈmʌŋki/ |
con khỉ |
44 |
winter |
(n) |
/ˈwɪntə(r)/ |
mùa đông |
45 |
summer |
(n) |
/ˈsʌmə(r)/ |
mùa hè |
46 |
fall |
(n) |
/fɔːl/ |
mùa thu |
47 |
movie |
(n) |
/ˈmuːvi/ |
bộ phim |
48 |
café |
(n) |
/ˈkæfeɪ/ |
quán bán đồ uống |
49 |
museum |
(n) |
/mjuˈziːəm/ |
viện bảo tàng |
50 |
bike |
(n) |
/baɪk/ |
xe đạp |
51 |
taxi |
(n) |
/ˈtæksi/ |
xe đón khách |
52 |
bus |
(n) |
/ˈtæksi/ |
xe buýt |
II. ĐIỂM NGỮ PHÁP (LANGUAGE FOCUS):
1. What would you like….?
- What would you like?
I’d like a (an) / some ….., please.
- I’d like a banana, please.
- I’d like some noodles, please.
2. What’s he going to do on the weekend?
- He’s going to read a comic and play the guitar.
- They’re going to play chess.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Exercise):
Exercise 1: Complete the sentence with er or est:
1. Max is taller than Holly. But Leo is the ______ cousin. (tall)
2. Leo’s skateboard is _________ than Amy’s skates. But Holly’s bike is the ________ (fast).
3. Holly is the __________ cousin. But Max is _________ than Leo. (young)
Exercise 2: Complete the words: “mp”, “nt”, “ld”, “lt”, “nd”
Exercise 3: Write “can”, “can’t”
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare