Sáng 8.5, Trường ĐH Y dược TP.HCM công bố đề án tuyển sinh năm 2023. Trường Đại học Y dược có một số thay đổi đáng lưu ý trong phương thức xét tuyển.
- Theo đề án tuyển sinh, năm nay Trường ĐH Y dược TP.HCM xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ kỳ thi của các năm trước đó).
4 phương thức tuyển sinh
- 4 phương thức tuyển sinh được áp dụng độc lập bao gồm: xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cùng với chứng chỉ tiếng anh quốc ế, xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh ĐH năm 2023; Dự bị ĐH. Đặc biệt, thí sinh xét tuyển có thể đăng ký xét tuyển cả 2 phương thức 1 và 2. Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được đăng ký xét tuyển các phương thức tuyển sinh khác.
- Phương thức 1 xét tuyển dựa vào điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT nă 2023, có điều kiện xét tuyển dựa vào tổng điểm thi của 3 bài thi / môn thi toán, hóa học, sinh học hoặc toán, vật lý, hóa học và điểm ưu tiên (nếu có).
- Chỉ tiêu được xác định của từng ngành. sau khi trừ số học sinh được xét theo phương thức khác (bao gồm số học sinh được xét tuyển thẳng và số học sinh dự bị đại học), số thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 2 xét tuyển đối với thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và kết quả từ chứng chỉ quốc tế. Phương thức này chỉ phù hợp với thí sinh đã nộp bản chứng thực của chứng chỉ quốc tế và đạt theo yêu cầu sơ tuyển của nhà trường.
Các thí sinh phải có tổng điểm thi 3 bài thi / môn thi đạt ngưỡng theo quy định của nhà trường.
- Thí sinh nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của nhà trường. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh, ưu tiên qua đường bưu điện từ ngày 3/7 đến trước 17g ngày 21/7. Thí sinh nộp sau thời gian đã quy định, hồ sơ sẽ không được giải quyết.
+) Thí sinh đạt IELTS Academic 6.0 trở lên có thể đăng ký xét tuyển vào các ngành: y khoa, y học dự phòng, y học cổ truyền, rang – hàm – mặt, dược học.
+) Thí sinh đạt IELTS Academic 5.0 trở lên đăng ký xét tuyển vào các ngành: dinh dưỡng, y tế công cộng, kỹ thuật phục hình rang, điều dưỡng, điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức, hộ sinh, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng.
- British Council (BC), International Development Program (IDP) là đơn vụ nhà trường tiếp nhận chứng chỉ IELTS.
Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
Phương thức 2 áp dụng cho 35% chỉ tiêu của từng ngành
Nguyên tắc xét tuyển chung của 2 phương thức 1 và 2 như sau: Điểm xét tuyển: tổng điểm các bài thi / môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi / môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc A00 cộng với điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi / môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi toán + điểm môn thi sinh học + điểm môn thi hóa học
hoặc
(a) gồm điểm bài thi toán + điểm bài thi vật lí + điểm bài thi hóa học.
(b) Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định.
Mức điểm ưu tiên cho từng khu vực như sau:
+ Khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm
+ Khu vực 2 – nông thôn (KV2 – NT) là 0,5 điểm
+ Khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm.
- Điểm trúng tuyển là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo phù hợp với số lượng chỉ tiêu đã công bố, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Điểm trúng tuyển các thí sinh ở phương thức 2 là không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 2,0 điểm. Trong trường hợp phương thức 2, phương thức 3 và phương thức 4 không tuyển đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại của phương thức 2, phương thức 3 và phương thức 4 sẽ được cộng dồn vào chỉ tiêu của phương thức 1.
- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
Những ngành nào tuyển sinh thêm khối A00?
Theo PGS – TS Nguyễn Ngọc Khôi, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Y dược TP.HCM, điểm mới trong tuyển sinh năm là tổ hợp môn xét tuyển. Cụ thể, trường bổ sung tổ hợp A00 (toán, lý, hóa) cho một số ngành. Bên cạnh đó, trường tăng chỉ tiêu xét tuyển dựa vào phương thức kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Chỉ tiêu xét tuyển tối đa năm 2023 cho tổ hợp A00 của các ngành là 25% tổng chỉ tiêu ngành (trừ ngành dược học).
Các ngành xét tuyển đồng thời 2 tổ hợp B00 và A00 gồm: dược học, y học dự phòng, dinh dưỡng, y tế công cộng, điều dưỡng, điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức, hộ sinh, kỹ thuật phục hình rang, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học và kỹ thuật phục hồi chức năng. Cả hai tổ hợp xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp. Các ngành còn lại như y khoa, y học cổ truyền và răng – hàm – mặt chỉ xét tổ hợp B00.
STT |
Hệ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyể |
Tên Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
ĐH |
7720101 |
Y khoa |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
256 |
B00 |
|
|
|
2 |
ĐH |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
140 |
B00 |
|
|
|
3 |
ĐH |
7720101 |
Y khoa |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
04 |
|
|
|
|
4 |
ĐH |
7720110 |
Y học dự phòng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
76 |
B00 |
|
A00 |
|
5 |
ĐH |
7720110_02 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
|
A00 |
|
6 |
ĐH |
7720110 |
Y học dự phòng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
7 |
ĐH |
7720110 |
Y học dự phòng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
8 |
ĐH |
7720115 |
Y học cổ truyển |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
126 |
B00 |
|
|
|
9 |
ĐH |
7720115_02 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
70 |
B00 |
|
|
|
10 |
ĐH |
7720115 |
Y học cổ truyển |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
11 |
ĐH |
7720115 |
Y học cổ truyển |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị ĐH) |
02 |
|
|
|
|
12 |
ĐH |
7720201 |
Dược học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
357 |
B00 |
|
A00 |
|
13 |
ĐH |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
196 |
B00 |
|
A00 |
|
14 |
ĐH |
7720201 |
Dược học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
06 |
|
|
|
|
15 |
ĐH |
7720201 |
Dược học |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị ĐH) |
01 |
|
|
|
|
16 |
ĐH |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
133 |
B00 |
|
A00 |
|
17 |
ĐH |
7720301_04 |
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
73 |
B00 |
|
A00 |
|
18 |
ĐH |
7720301 |
Điều dưỡng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
19 |
ĐH |
7720301 |
Điều dưỡng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
20 |
ĐH |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
76 |
B00 |
|
A00 |
|
21 |
ĐH |
7720301_05 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
|
A00 |
|
22 |
ĐH |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
23 |
ĐH |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị ĐH) |
01 |
|
|
|
|
24 |
ĐH |
7720302 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
75 |
B00 |
|
A00 |
|
25 |
ĐH |
7720302_02 |
Hộ sinh (kết hợp CCTA quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
|
A00 |
|
26 |
ĐH |
7720302 |
Hộ sinh |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
27 |
ĐH |
7720302 |
Hộ sinh |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị ĐH) |
02 |
|
|
|
|
28 |
ĐH |
7720401 |
Dinh dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
50 |
B00 |
|
A00 |
|
29 |
ĐH |
7720401_02 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
28 |
B00 |
|
A00 |
|
30 |
ĐH |
7720401 |
Dinh dưỡng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
31 |
ĐH |
7720401 |
Dinh dưỡng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị ĐH) |
01 |
|
|
|
|
32 |
ĐH |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
77 |
B00 |
|
|
|
33 |
ĐH |
7720501_02 |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
|
|
|
34 |
ĐH |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
35 |
ĐH |
7720502 |
kỹ thuật phục hình răng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
24 |
B00 |
|
A00 |
|
36 |
ĐH |
7720502_02 |
kỹ thuật phục hình rang (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
14 |
B00 |
|
A00 |
|
37 |
ĐH |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
38 |
ĐH |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị ĐH) |
01 |
|
|
|
|
39 |
ĐH |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
104 |
B00 |
|
A00 |
|
40 |
ĐH |
7720601_02 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
57 |
B00 |
|
A00 |
|
41 |
ĐH |
7720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
42 |
ĐH |
7720701 |
Y tế công cộng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
43 |
ĐH |
7720701 |
Y tế công cộng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị ĐH) |
01 |
|
|
|
|
Chú ý (*): Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT Năm 2023
(**): Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế.
Năm 2024, trường Đh Y dược TP. HCM dự kiến xem xét sử dụng kết quả thi SAT (Scholatic Aptitude Test) vào kỳ xét tuyển ĐH chính quy.
Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực đầu tư và phát triển giáo dục, StudyCare Education tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp các dịch vụ học thuật, đảm bảo sự vững chắc về nền tảng kiến thức. Đặc biệt nổi bật trong việc hỗ trợ ôn luyện các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chương trình phổ thông, chương trình tích hợp. Nếu có bất kỳ khó khăn nào và cần được hỗ trợ ngay lập tức về vấn đề học tập, ôn luyện, hãy liên hệ ngay với StudyCare Education để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình từ những giảng viên xuất sắc nhất của chúng tôi:
- Thầy Nguyễn Công Thành: Tiến sĩ Tài chính Quốc Tế – RMIT University 🇦🇺 (Top 223 QS World University Rankings), Thạc sĩ Kinh tế Phát triển – Erasmus University Rotterdam 🇳🇱 (Top 197 QS World University Rankings), Cử nhân Chuyên ngành Giảng dạy Ngôn ngữ Anh (xếp loại Giỏi) – Đại học Mở Hà Nội 🇻🇳.
- Cô Phạm Thị Anh Thư: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Tài chính – RMIT University (học bổng toàn phần 100%), Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng – Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM, Cử nhân Chuyên ngành Giảng dạy Ngôn ngữ Anh (xếp loại Giỏi) – Đại học Mở Hà Nội, T.E.S.O.L. certificate (High Distinction) – Advanced College of Languages and Training Canada 🇨🇦.
- Thầy Trần Lê Khang: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Tài chính – RMIT University, Thạc sĩ Kinh tế học – Erasmus University Rotterdam, TOEIC 980 điểm, IELTS 8.5.
- Thầy Nguyễn Hoàng Phú: Thạc sĩ Kinh tế Phát triển – Erasmus University Rotterdam, Cử nhân ngành Kinh tế Tài chính – RMIT University, Giảng viên các chương trình chất lượng cao giảng dạy 100% bằng tiếng Anh trường Đại học FPT.
- Thầy Phạm Hữu Vinh: Nghiên cứu sinh Bác sĩ Chuyên khoa I – Đại học Y Dược TP.HCM, Cử nhân Y Khoa – Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Đại học Y Dược TP.HCM.
- Thầy Nguyễn Thanh Liêm: Tiến sĩ Kinh tế - Đại học Kinh tế Luật (ĐHQG HCM), Thạc sĩ Khoa học Tài chính Kế toán - Đại học Bangor (Học bổng toàn phần tại Anh Quốc), Cử nhân Kinh tế Đối ngoại, Đại học Quốc gia TP.HCM.
cùng rất nhiều CB-GV-NV xuất sắc khác tại StudyCare Education.
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare
MST 0313301968
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare