SỐ HỌC
CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Nhân hai số nguyên dương:
+ Ta thực hiện nhân hai số nguyên dương như phép nhân hai số tự nhiên.
+ Ví dụ:
- 2.5 = 10
- 7.3 = 21
2. Nhân hai số nguyên âm:
+ Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
+ Ví dụ:
- (-4).(-25) = 4.25 = 100
- (-3).(-4) = 3.4 = 12
+ Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
+ Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, ta nhân hai giá trị của chúng rồi đặt dấu “+” trước kết quả của chúng.
3. Kết luận:
+ a.0 = 0.a = 0.
+ Nếu a, b cùng dấu thì a.b = |a|.|b|
+ Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(|a|.|b|)
+ Chú ý:
- Cách nhận biết dấu của tích:
-
- (+).(+) → (+)
- (+).(-) → (-)
- (-).(+) → (-)
- (-).(-) → (+)
-
- a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
- Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
+ Ví dụ:
- (-4).(-5) = 4.5 = 20
- 3.(-9) = -(3.9) = -27
II. BÀI TẬP MINH HOẠ:
Câu 1: Thực hiện các phép tính:
- (-15).(-4)
- (-20).(-6)
- 20.7
- 45.2
Giải
a. (-15).(-4) = +(15.4) = 60
Câu 2: Thực hiện các phép tính:
- (-42).(-5)
- (-20).(-5)
- (-50).(-12)
- (-18).25
- 11.(-11)
- (–5).125
Câu 3: So sánh:
- (-14).(-10) và 7.20
- (-81).(-8) và 10.24
👍 𝐒𝐮𝐛𝐬𝐜𝐫𝐢𝐛𝐞 𝐮𝐬 𝐨𝐧 𝐘𝐨𝐮𝐓𝐮𝐛𝐞
https://www.youtube.com/channel/UCDToQcZaZi0YAjAPxvv9S8g
👍 𝐅𝐨𝐥𝐥𝐨𝐰 𝐮𝐬 𝐨𝐧 𝐅𝐚𝐜𝐞𝐛𝐨𝐨𝐤
https://www.facebook.com/GiaSuThanhThang
👍 𝐉𝐨𝐢𝐧 𝐨𝐮𝐫 𝐨𝐟𝐟𝐢𝐜𝐢𝐚𝐥 𝐦𝐞𝐝𝐢𝐚 𝐜𝐡𝐚𝐧𝐧𝐞𝐥𝐬 𝐚𝐧𝐝 𝐬𝐭𝐚𝐲 𝐮𝐩𝐝𝐚𝐭𝐞𝐝
*****
Gia Sư Thành Thắng | StudyCare
The more we care - The more you succeed
- Dạy kèm Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM (click to see us on GG map)
Website: https://studycare.edu.vn/
Điện thoại: (028).353.66566
Zalo: 098.353.1175
Brochure: https://drive.google.com/file/d/1nUbv7rFdBNRDXDRd5nw2IHRNE-7QSLDn/view?usp=sharing