SỐ VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN
Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
- Nhắc lại về biểu thức
- + Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
- + Chú ý:
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
- Ví dụ:
- 10 – 2 + 3
- 43
- 15 : 5 x 10
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
- Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- + Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- + Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
- Lũy thừa ⟶ Nhân chia ⟶ Cộng trừ
- Ví dụ:
- 36 – 10 + 23 = 26 + 23 = 49
- 2 . 62 – 24 = 2 . 36 – 24 = 72 – 24 = 48
- 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
- + Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { } , ta thực hiện phép tính theo thứ tự:
- ( ) ⟶ [ ] ⟶ { }
- Ví dụ:
- 100 : {2.[52 – (35 – 8)]} = 100 : {2.[52 – 27]} = 100 : {2.25} = 100 : 50 = 2
- 50 – [30 : (16 – 6)] = 50 – [30 : 10] = 50 – 3 = 47
- Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
II. BÀI TẬP MINH HOẠ:
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau:
- 5 . 22 – 18 : 32
- 75 – (3.52 – 4.23)
- 20 – [30 – (5 – 1)2]
Hướng dẫn giải
- 5 . 22 – 18 : 32 = 5 . 4 – 18 : 9 = 20 – 2 = 18.
Câu 2: Thực hiện các phép tính sau:
- 24 – 50 : 25 + 13 . 7
- 2[(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400
- 34 . 6 – [131 – (15 – 9)2]
Câu 3: Tính một cách hợp lí:
- (72005 + 72004) : 72004
- (62007 – 62006) : 62006
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
- 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13
- 5(x + 15) = 53
- 24 . x – 32 . x = 145 – 255 : 51
- 35 . 7 – 45 = (x – 400) : 3
Hướng dẫn giải
- 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13
- (35 : x + 3) . 19 = 165 – 13
- (35 : x + 3) . 19 = 152
- 35 : x + 3 = 152 : 19
- 35 : x + 3 = 8
- 35 : x = 8 – 3
- 35 : x = 5
- x = 35 : 5
- x = 7
Câu 5: Tính một cách hợp lí:
- (84 . 4 + 85) : (64 + 11 . 85)
- (98 – 46 . 97) : (96 . 6 + 27 . 95)
- (24 . 95 + 36 . 94) : (98 – 96 . 45)
- (43 . 72 – 44 . 32) : (40 . 42 – 43)
Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết:
- x – 5 – (40 – 49 : 7 . 2 – 22) = 55
- x – 3 – (63 – 12 . 4 : 24 – 31) = 70
- x – (102 – 48 . 5 : 30 – 62) – 6 = 112
- x – (300 – 125 : 25 . 30 – 100) – 68 = 52
- x – (145 + 380 : 20 . 30 – 200) + 203 = 373
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Dạy kèm Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare (MST 0313301968)
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare