SỐ VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN
Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
- Phép cộng và phép nhân
-
a + b = c
a . b = c
(số hạng) + (số hạng) = (tổng)
(thừa số) . (thừa số) = (tích)
- + Người ta dùng dấu “+” để chỉ phép cộng, dùng dấu “−” hoặc “.” để chỉ phép nhân.
- + Trong một tích mà các thừa số đều là chữ hoặc chỉ có một thừa số là số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số.
- Ví dụ:
- 2 + 3 = 5
- 2 × 3 = 6
- 2 . 3 = 6
- a . b = ab
- 4 . x = 4x
-
- Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
-
Tính chấtCộngNhânGiao hoána + b = b + aab = baKết hợp(a + b) + c = a + (b + c)(ab).c = a.(bc)Cộng với số 0a + 0 = 0 + a = aNhân với số 1a.1 = 1.a = aPhân phối của phép nhân đối với phép cộnga.(b + c) = ab + ac
- Ví dụ:
- 47 + 17 + 53 = (47 + 53) + 17 = 100 + 17 = 117
- 4 . 27 . 25 = (4 . 25) . 27= 100 . 27 = 2700
- 87 . 25 + 87 . 75 = 87. (25 + 75) = 87 . 100 = 8700
-
- Phép trừ và phép chia hết
- + Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên c sao cho b + c = a thì ta có phép trừ a – b = c.
-
a – b = c
-
(số bị trừ) – (số trừ) = (hiệu)
- + Chú ý: Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
- Ví dụ:
- a – 0 = a
- 5 – 3 = 2
- a – a = 0
- 13 – 2 = 11
- + Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0 nếu có số tự nhiên c sao cho b.c = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết là a : b = c.
-
a : b = c
-
(số bị chia) : (số chia) = (thương)
- Ví dụ:
- 12 : 3 = 4
- 6 : 3 = 2
II. BÀI TẬP MINH HOẠ:
Câu 1: Tính một cách hợp lí:
- 4 + 6 + 22 + 35 + 28 + 65
- 15 . 12 . 4 . 5
Hướng dẫn giải
- 4 + 6 + 22 + 35 + 28 + 65
- = (4 + 6) + (22 + 28) + (35 + 65)
- = 10 + 50 + 100 = 160
- 15 . 12 . 4 . 5 = (15 . 4) . (12 . 5) = 60 . 60 = 3600
Câu 2: Tính nhanh:
- 53 + 25 + 47 + 75
- 547 . 63 + 547 . 37
- 25 . 9676 . 4
- 125 . 1975 . 4 . 8 . 25
Câu 3: Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
- 135 + 360 + 65 + 40
- 5 . 4 . 27 . 2
- 28 . 64 + 28 . 36
- 46 . 99
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
- (x – 15) . 27 = 0
- 23 . (42 – x) = 23
- 2018 . (x – 2018) = 2018
- (26 – 3x) : 5 = 4
Hướng dẫn giải
- (x – 15) . 27 = 0
- x – 15 = 0 : 27
- x – 15 = 0
- x = 0 + 15
- x = 15
Câu 5:
- So sánh hai tổng 1367 + 5472 và 5377 + 1462 mà không tính cụ thể giá trị của chúng.
- So sánh hai tích 2003 . 2003 và 2002 . 2004 mà không tính cụ thể giá trị của chúng.
Câu 6: Tính tổng:
- 1 + 2 + 3 + … + 98 + 99 + 100
- 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97
⭐⭐⭐⭐⭐
StudyCare Education
The more we care - The more you succeed
⭐⭐⭐⭐⭐
- 🔹 Dạy kèm Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
- 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
- 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
- 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
- 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.
⭐⭐⭐⭐⭐
Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare (MST 0313301968)
⭐⭐⭐⭐⭐
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
☎ Điện thoại: (028).353.66566
📱 Zalo: 098.353.1175
📋 Brochure: https://goo.gl/brochure
📧 Email: hotro@studycare.edu.vn
🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare
🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare