Chưong I: Bài 7: So sánh hai số thập phân

Chưong I: Bài 7: So sánh hai số thập phân

20/09/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. Tóm tắt kiến thức

a) Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m

Ta có thể viết:   8,1m = 81dm

                        7,9m=79dm

Ta có: 81dm > 79dm (81 > 79 vì ở hàng chục có 8>7)

Tức là 8,1m >7,9m

Vậy: 8,1>7,9 (phần nguyên có 8>7)

Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn

b) Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m

Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đèu bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:

Phần thập phân của 35,7m là \[\frac{7}{{10}}\] m = 7dm = 700mm

Phần thập phân của 35,698m là \[\frac{{689}}{{1000}}\]= 698mm

Mà:        700mm >  698mm (700>698 vì ở hàng trăm có 7>6)

Nên:       \[\frac{7}{{10}}\] m > \[\frac{{689}}{{1000}}\] m

Do đó: 35,7m >35,698m

Vậy: 35,7>35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6)

Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đo đó lớn hơn.

c) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

So sánh các phần nguyên của số đó như so sánh ai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu phần nguyên của hai số đo bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đo bằng nhau thì hai số đo bằng nhau.

Ví dụ: 2001,2 > 1999,7 (vì 2001 > 1999)

          78,469 < 78,5   (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 2 > 0).

 

II. Bài tập minh hoạ

1) So sánh hai số thập phân:

84,2 và 84,19

Giải

84,2>84,19

 

2) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19

Giải

6,375<6,735<7,19<8,72<9,01

3) Tìm số tự nhiên x, biết:

9,717< x<9,719

Gỉải

x=9,718

 

III. Bài tập ví dụ

1) So sánh hai số thập phân:

a) 48,97 và 51,02

b) 96,4 và 96,38

c) 0,7 và 0,65

 

2) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187

b) 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3

 

3) Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 1,813< x <1,815

b) 0,9< x <1,2

c) 64,97< x < 65,14

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: