Bài 5: Khối lượng-Đo khối lượng
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khối lượng. Đơn vị đo khối lượng
- Khối lượng: Mọi vật đều có khối lượng.
Ví dụ: Khối lượng sữa trong hộp, khối lượng bột giặt trong túi,... chỉ lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong túi,...
=> Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó.
- Đơn vị đo khối lượng: Đơn vị của khối lượng là kilôgam (kg).
Lưu ý về đơn vị đo khối lượng: Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước Việt Nam, đơn vị khối lượng là kilôgam (kg). Ngoài kilôgam người ta còn dùng các đơn vị khác thường gặp như gam (g), miligam (mg), héctôgam (còn gọi là lạng), tạ, tấn (t).
Cần nắm được cách chuyển đổi các đơn vị trên như sau:
1 tấn = 10 tạ = 1000 kg = 10 000 lạng = 1 000 000 g = 1000 000 000 mg.
2. Đo khối lượng:
- Đo khối lượng của một vật là so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của một vật được chọn làm đơn vị.
- Người ta dùng cân để đo khối lượng. Một số cân thường dùng là: Cân đòn (cân treo), cân tạ, cân đồng hồ, cân tiểu li, cân y tế, cân Rô-béc-van…
Lưu ý về sử dụng cân để đo khối lượng:
+ Học sinh cần biết được một số cân thông dụng để đo khối lượng như: cân đòn, cân đồng hồ , cân tạ, cân y tế ,cân Rô-béc-van
+ Để đo khối lượng được chính xác ta cần tuân thủ các quy tắc sau: Ước lượng khối lượng cần đo; chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp. Đối với cân Rô-bec-van không có đòn cân phụ để cần những khối lượng nhỏ thì ĐCNN chính là khối lượng quả cân nhỏ nhất của cân, GHĐ của cân chính là tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân.
II. BÀI TẬP MINH HOẠ:
Quy đổi khối lượng
44 tấn = 44000kg
21 yến = ….kg
130 tạ = ….kg
320 kg = …. yến
19 000 kg = …. tấn
4600 kg = …. tạ
3 kg 125 g = ….g
6005 g = …. kg ….g
1256 g = …. kg ….g
2 kg 50 g = …. g
Học tiếp những bài khác:
Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước
Bài 5: Khối lượng-Đo khối lượng
Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Bài 10: Lực kế, phép đo lực, Trọng lượng và khối lượng
Bài 11:Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí
Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Bài 24-25: Sự nóng chảy và sự đông đặc
Bài 26-27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Tổng hợp kiến thức và công thức vật lý 6
****
StudyCare
The more we care - The more you succeed
- Dạy kèm Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông.
- Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
- Dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT và các chứng chỉ quốc tế
📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
Website: https://studycare.edu.vn/
Điện thoại: (028).353.66566
Zalo: 098.353.1175
Brochure: https://drive.google.com/file/d/1nUbv7rFdBNRDXDRd5nw2IHRNE-7QSLDn/view?usp=sharing