Chưong I: Bài 4: Số thập phân

Chưong I: Bài 4: Số thập phân

20/09/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. Tóm tắt kiến thức

1) Khái niệm số thập phân

m

dm

cm

mm

0

1

 

 

0

0

1

 

0

0

0

1

 

1dm hay \[\frac{1}{{10}}\]m còn được viết thành 0,1m

1cm hay \[\frac{1}{{100}}\]m còn được viết thành 0,01m

1mm hay \[\frac{1}{{1000}}\]m còn được viết thành 0,001m

 

Các phân số thập phân \[\frac{1}{{10}}\]; \[\frac{1}{{100}}\]; \[\frac{1}{{1000}}\] được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.

0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 =\[\frac{1}{{10}}\]

0,01 đọc là: không không phẩy một; 0,01 =\[\frac{1}{{100}}\]

0,001 đọc là: không không không phẩy một; 0,001 = \[\frac{1}{{10}}\]

Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân

 

m

dm

cm

mm

0

5

 

 

0

0

7

 

0

0

0

9

 

5dm hay \[\frac{5}{{10}}\]m còn được viết thành 0,5m

7cm hay \[\frac{7}{{100}}\]m còn được viết thành 0,07m

9mm hay \[\frac{9}{{1000}}\]m còn được viết thành 0,009m

 

Các phân số thập phân \[\frac{5}{{10}}\]; \[\frac{7}{{100}}\]; \[\frac{9}{{1000}}\] được viết thành 0,5; 0,07; 0,009.

0,5 đọc là: không phẩy năm; 0,5 = \[\frac{5}{{10}}\]

0,07 đọc là: không không phẩy bảy; 0,07 = \[\frac{7}{{100}}\]

0,009 đọc là: không không không phẩy chín; 0,009 = \[\frac{9}{{1000}}\]

Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân

2) Số nguyên và số thập phân

m

dm

cm

mm

2

7

 

 

8

5

6

 

0

1

9

5

 

2m 7dm hay \[2\frac{7}{{10}}\]m còn được viết thành 2,7m;

2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.

 

8m 56cm hay \[8\frac{56{{100}}\]m được viết thành 8,56m;

8m 56cm đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.

 

0m 195mm hay 0 m  \[\frac{195}{{1000}}\]m được viết thành 0,195m;

8m 56cm đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.

Các số 2,7; 8,56; 0,195; cũng là số thập phân

 

Mỗi số thập phân gồm hai phần nguyên và phần thập phân, chúng đuọc phân cách bởi dấu phẩy.

Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

 

VD 1:

8,56

8 là phần nguyên                               56 lầ phần thập phân

8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.

 

 

VD 2:

90,638

90 là phần nguyên                              638 lầ phần thập phân

90,638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.

 

 

II. Bài tập minh hoạ

1) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

7dm =  \[\frac{7}{{10}}\]m = …m

Giải: 

7dm = \[\frac{7}{{10}}\]m = 0,7m

 

2) Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:

90,538: chín mươi phẩy năm trăm ba mươi tám.

 

3) Viết các hỗn số sau thành số thân phận rồi đọc số đó:

\[9\frac{7}{{10}}\]=0,97, không phẩy chín muơi bảy

 

4) Viết các số thoại phân sau thành phân số thập phân:

0,4 = \[\frac{4}{{10}}\]

III. Bài tập ví dụ

1) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

5dm = \[\frac{5}{{10}}\]m =…m

2mm = \[\frac{2}{{1000}}\]m =…m

4g = \[\frac{4}{{1000}}\] kg=…kg

3cm= \[\frac{3}{{100}}\]m =…m

8cm= \[\frac{8}{{100}}\]m =…m

6g= \[\frac{6}{{1000}}\]kg =…kg

 

2) Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:

  1. 9,4;
  2. 7,89;
  3. 25,477;
  4. 206,075;
  5. 0,307.

3) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

6 \[{m^2}\] 35\[d{m^2}\] 

8 \[{m^2}\] 27\[d{m^2}\]

16 \[{m^2}\] 9\[d{m^2}\]

26 \[d{m^2}\]  

4) Viết các số thoại phân sau thành phân số thập phân:

0,6=

0,02=

0,004=

0,085

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: