Chưong I: Bài 3: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Chưong I: Bài 3: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

20/09/2023 CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC STUDYCARE 0 Bình luận

I. Tóm tắt kiến thức

1. Mi-li-mét vuông

Mi-li-mét vuông là diện ích của hình vuông có cạnh dài 1 mm.

Được viết tắt là \[m{m^2}\].

1 \[c{m^2}\]=100\[m{m^2}\]

1 \[m{m^2}\]=1100\[c{m^2}\]

 

2. Bảng đơn vị đo diện tích

Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

\[k{m^2}\]

\[h{m^2}\]

\[da{m^2}\]

\[{m^2}\]

\[d{m^2}\]

\[c{m^2}\]

\[m{m^2}\]

1 \[k{m^2}\]=100 \[h{m^2}\]

1 \[h{m^2}\]=100 \[da{m^2}\]= 1100 \[k{m^2}\]

1 \[da{m^2}\]=100 \[{m^2}\]= 1100 \[h{m^2}\]

1 \[{m^2}\]=100 \[d{m^2}\]= 1100 \[da{m^2}\]

1 \[d{m^2}\]=100 \[c{m^2}\]= 1100 \[{m^2}\] 

1 \[c{m^2}\]=100 \[m{m^2}\]= 1100 \[d{m^2}\] 

1 \[m{m^2}\]= 1100 \[c{m^2}\] 

 

Nhận xét:

Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền

Mỗi đơn vị đó diện tích bằng \[\frac{1}{{100}}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền

 

II. Bài tập minh hoạ

1) Đọc các số đo diện tích:

125 \[m{m^2}\] : một trăm hai mươi lăm mi-li-mét vuông

2) Viết các số đo diện tích:

Hai trăm bảy mươi mốt mi-li-mét vuông: 271 \[m{m^2}\]

3) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 \[c{m^2}\] = 200 \[m{m^2}\]

100 \[m{m^2}\] = 1 \[c{m^2}\]

1 \[c{m^2}\] =  \[\frac{1}{{100}}\]\[m{m^2}\]

3 \[c{m^2}\] = \[\frac{3}{{100}}\]\[m{m^2}\]

4) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là vuông

Hướng dẫn:

6 \[{m^2}\] 96 \[d{m^2}\] = 6 \[{m^2}\]+96100\[{m^2}\]=696100 \[{m^2}\]

 

 

III. Bài tập ví dụ

1) Đọc các số đo diện tích:

25 \[m{m^2}\] 

305 \[m{m^2}\]

1200 \[m{m^2}\]

1850350 \[h{m^2}\]

2) Viết các số đo diện tích:

Một trăm súa mươi tám mi-li-mét vuông

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông

Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông

Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi mi-li -mét vuông

 

3) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5 \[c{m^2}\] = …\[m{m^2}\]

12 \[k{m^2}\] = … \[h{m^2}\]

1 \[h{m^2}\] = … \[{m^2}\]

7 \[h{m^2}\] = … \[{m^2}\]

1 \[{m^2}\] = …\[c{m^2}\]

5 \[{m^2}\] = … \[c{m^2}\]

12 \[{m^2}\] 9\[d{m^2}\]  = …\[d{m^2}\]

37 \[da{m^2}\] 24\[{m^2}\]  = … \[{m^2}\]

 

800 \[m{m^2}\] = … \[c{m^2}\]

12000\[h{m^2}\]=… \[k{m^2}\]

150 \[c{m^2}\]=...\[d{m^2}\]\[c{m^2}\]  

3400\[d{m^2}\]=… \[{m^2}\]

90000\[{m^2}\]=...\[h{m^2}\] 

2010\[{m^2}\]=...\[da{m^2}\]\[{m^2}\] 

 

4) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

6 \[{m^2}\] 35\[d{m^2}\] 

8 \[{m^2}\] 27\[d{m^2}\]

16 \[{m^2}\] 9\[d{m^2}\]

26 \[d{m^2}\]  

 

 

 

 

⭐⭐⭐⭐⭐

StudyCare Education

The more we care - The more you succeed

⭐⭐⭐⭐⭐

  • 🔹 Bồi dưỡng Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh theo chương trình phổ thông Quốc Gia và chương trình học các cấp của các trường Quốc Tế.
  • 🔹 Luyện thi chuyển cấp lớp 9 lên lớp 10, luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Luyện thi Đại Học.
  • 🔹 Giảng dạy và luyện thi IELTS - TOEIC - TOEFL - PTE - SAT - ACT - GMAT - GRE và các chứng chỉ Quốc Tế.
  • 🔹 Hỗ trợ các loại hồ sơ, thủ tục cấp VISA Du học - Du lịch - Định cư các Quốc gia Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ.
  • 🔹 Các dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp: dịch thuật chuyên ngành; dịch thuật công chứng; dịch thuật các loại sách, giáo trình.
  • 🔹 Hoạt động hỗ trợ học thuật chuyên môn cao: cung cấp số liệu, dữ liệu khoa học; xử lý các mô hình Toán bằng phần mềm chuyên dụng; cung cấp các tài liệu điện tử có bản quyền: sách chuyên ngành, các bài báo khoa học.

⭐⭐⭐⭐⭐

Công ty CP Đầu tư Phát triển Giáo dục StudyCare

MST 0313301968

⭐⭐⭐⭐⭐

📌 72/53 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

☎ Điện thoại: (028).353.66566

📱 Zalo: 098.353.1175

📋 Brochure: https://goo.gl/brochure

📧 Email: hotro@studycare.edu.vn

🏡 Location: https://goo.gl/maps/studycare

🌐 Visit us online: https://qrco.de/studycare

popup

Số lượng:

Tổng tiền: